Trắc Nghiệm mô phôi HMU

 Đề thi Đại học Y Hà Nội

Mô học

1. Đoạn ống tiêu hoá chỉ có một loại tế bào trụ tiết nhầy ở biểu mô là:

a. Thực quản

b. Hỗng tràng

c. Dạ dày @

d. Ruột già

2. Cấu tạo tuỵ ngoại tiết:

a. Là loại tuyến túi, kiểu chùm nho @

b. Nang tuyến là những túi nhỏ, lòng rộng (lòng rất hẹp)

c. Thành túi được lợp bởi: tế bào chế tiết và tế bào cơ - biểu mô (tế bào chế tiết và tế bào trung tâm nang tuyến)

d. Các tế bào chế tiết nằm tựa trên tế bào cơ biểu mô (tựa trên màng đáy)

3. Trong các tuyến sau, loại tuyến đơn cong queo là:

a. Tuyến Lieberkuhn (ống đơn thẳng)

b. Tuyến môn vị (ống chia nhánh cong)

c. Tuyến đáy vị (ống chia nhánh thẳng)

d. Tuyến mồ hôi @

4. Tế bào viền ở tuyến đáy vị:

a. Có những vi quản nội bào @

b. Có bào tương ưa base (acid)

c. Có nhiều ở đáy tuyến (cổ tuyến, thành bên của tuyến)

d. Có hình vuông (hình tháp hay cầu)

5. Thân tế bào sắc tố của da thường nằm ở:

a. Lớp sinh sản @

b. Lớp hạt

c. Lớp Malpighi

d. Lớp nhú chân bì

6. Vùng vỏ tuyến ức:

a. Nhiều tế bào lympho B

b. Nhiều tiểu thể Hassall

c. Nhiều tế bào lympho T @

d. Nhiều trung tâm sinh sản

7. Tuyến mồ hôi có đặc điểm:

a. Chế tiết theo kiểu toàn huỷ

b. Tế bào chế tiết được chia làm 2 loại @ (sáng màu và sẫm màu)

c. Đường mồ hôi có thành riêng (không có thành riêng mà chỉ là một khe hẹp)

d. Là tuyến ngoại tiết kiểu ống thẳng (ống đơn cong queo)

8. Tế bào gan:

a. Có lưới nội bào kém phát triển

b. Hình cầu

c. Tiết ra những hormon quan trọng

d. Có nhiều chất vùi @ (những hạt glycogen chẳng hạn)

9. Van ngang có nhiều ở:

a. Ruột già

b. Ruột thừa

c. Hỗng tràng @

d. Tá tràng

10. Cơ tim tương đương với thành phần sau của thành động mạch:

a. Áo trong

b. Lớp dưới nội mô

c. Áo giữa @

d. Áo ngoài

11. Lớp dày nhất của tĩnh mạch là:

a. Áo trong

b. Lớp dưới nội mô

c. Áo giữa

d. Áo ngoài @

12. Sợi thần kinh trần:

a. Có trong chất xám hệ thần kinh trung ương @

b. Có vỏ bọc myelin

c. Có vỏ bọc không myelin

d. Có trong chất trắng hệ thần kinh trung ương

13. Đặc điểm chung của các tiểu thể xúc giác:

a. Là tận cùng thần kinh cảm giác trần

b. Là tận cùng thần kinh cảm giác có vỏ bọc @

c. Được bọc bởi bao Schwann

d. Được bọc bởi bao myelin

14. Nang trứng đặc:

a. Có ở buồng trứng trẻ chưa dậy thì

b. Chứa noãn bào II

c. Chứa noãn bào I @

d. Vỏ chia làm 2 lớp rõ ràng

15. Tuỷ xương có:

a. Xoang bạch huyết

b. Dây tuỷ

c. Nang bạch huyết

d. Xoang mạch máu @

16. Tế bào thuộc hệ thống đại thực bào - đơn nhân là:

a. Dưỡng bào

b. Nguyên bào sợi

c. Vi bào đệm @

d. Tương bào

17. Đại thực bào có đặc điểm:

a. Do tương bào biệt hoá tạo thành

b. Có chức năng thu nhận và phá huỷ kháng nguyên @

c. Khả năng di động kém

d. Chỉ có mặt trong mô liên kết ở da

18. Về biểu mô sau giác mạc của mắt

a. Có nhiều tận cùng thần kinh

b. Tiếp xúc với dịch tiền phòng @

c. Bề mặt luôn được phủ bởi nước mắt

d. Là biểu mô lát tầng (--> lát đơn)

19. Xơ collagen có đặc điểm:

a. Chỉ có ở mô liên kết một số nơi trong cơ thể

b. Đơn vị cấu tạo là… (--> phân tử tropocollagen)

c. Không bị thuỷ phân bởi nhiệt

d. Có vân ngang theo chu kì

20. Thân nơron:

a. Có cả trong chất xám và chất trắng

b. Có cả trong các dây thần kinh ngoại vi

c. Chỉ có trong chất xám hệ thần kinh trung ương

d. Có trong chất xám hệ thần kinh trung ương và hạch thần kinh ngoại vi @

21. Trong hệ hô hấp, sụn trong có ở:

a. Khí, phế quản @

b. Tiểu phế quản

c. Vách gian tiểu thuỳ phổi

d. Tiểu phế quản hô hấp

22. Về những dạng đặc biệt của mô liên kết thưa:

a. Mô túi nước có trong niêm mạc thanh quản @

b. Thanh mạc được lợp bởi biểu mô vuông đơn

c. Mô võng tạo nền của hệ thần kinh trung ương

d. Mô nhầy có trong thành ống tiêu hoá chính thức (--> có trong tuỷ răng, dây rốn)

23. Sợi chun:

a. Có thể họp thành bó hoặc lá @

b. Có thành phần chính là protein collagen (--> elastin)

c. Có thể giãn tới 200% độ dài ban đầu (-->150%)

d. Thể hiện rõ ràng khi nhuộm bằng phương pháp ngấm bạc (-->orcein, phương pháp ngấm bạc là đối với sợi võng)

24. Thành của tiểu phế quản có:

a. Những tuyến ngoại tiết ở tầng dưới niêm mạc

b. Những mảnh sụn trong nhỏ ở tầng dưới niêm mạc

c. Những tuyến ngoại tiết ở lớp đệm

d. Cơ Reissessen phát triển @

25. Ở mặt cắt ngang tuỷ sống, có thể thấy:

a. Các dây thần kinh

b. Chất xám và chất trắng @

c. Các hạch thần kinh

d. Các tận cùng thần kinh

26. Đặc điểm của ruột thừa:

a. Có những nang bạch huyết lớn @

b. Cơ niêm liên tục

c. Biểu mô phủ niêm mạc giống biểu mô phủ hỗng tràng

d. Tầng cơ gồm 3 lớp

27. Dưỡng bào có đặc điểm:

a. Có chức năng tạo ra kháng thể (--> tạo histamin và heparin)

b. Hình cầu (-->hình bầu dục)

c. Bào tương chứa những hạt ưa acid (--> base)

d. Có nguồn gốc từ tế bào nguồn ở tuỷ xương @

28. Loại tuyến có sản phẩm được đưa trực tiếp vào máu là:

a. Gan @

b. Tuỵ ngoại tiết

c. Tuyến đáy vị

d. Tuyến nước bọt

29. Mặt đáy tế bào biểu mô có:

a. Thể bán liên kết @

b. Vi nhung mao

c. Thể kiên kết

d. Lông bất động

30. Vạch bậc thang ở sợi cơ tim:

a. Là nơi hai đầu tế bào cơ tim tiếp giáp nhau @

b. Có phần ngang trùng với đĩa A

c. Có thể bán liên kết (--> thể liên kết, vòng dính và liên kết khe)

d. Có mặt của màng đáy

31. Ống xa của thận có những đặc điểm:

a. Thành ống là biểu mô vuông đơn @

b. Cực đáy của tế bào thành ống cũng có mê đạo đáy như ống gần (--> ít hơn ống gần)

c. Chức năng chủ yếu là tái hấp thu glucose (--> tái hấp thu Na, nước, bài tiết K, H)

d. Lòng hẹp (--> rộng hơn ống gần)

32. Tuyến cận giáp là tuyến cấu tạo:

a. Kiểu lưới

b. Kiểu chùm nho

c. Kiểu túi

d. Kiểu ống túi

33. Phần sau tuyến yên có:

a. Những tế bào tuyến yên @

b. Những tế bào ưa acid

c. Những tế bào ưa base

d. Những tế bào kị màu

34. ở tiểu cầu thận, lá ngoài của bao Bowmann là:

a. Biểu mô lát đơn @

b. Biểu mô vuông đơn

c. Biểu mô trụ đơn

d. Biểu mô chuyển tiếp

35. Sợi cơ vân của động vật có vú:

a. Nhân nằm chính giữa tế bào

b. Có hình thoi

c. Nối với nhau thành lưới

d. Là một hợp bào @

36. Noãn chín:

a. Nằm trong nang trứng chín

b. Chỉ hình thành khi có sự thụ tinh @

c. Tồn tại được 3 ngày

d. Có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n)

Chú ý: nang trứng chín làm thoát nang nhưng noãn lúc này đang là noãn bào II nhưng chưa chín, nó ngưng lại ở kì giữa 2, đợi tinh trùng, sự thụ tinh xảy ra thì sự phân chia mới tiếp diễn và noãn sẽ chín

37. Về vòi Eustache:

a. Biểu mô phủ thuộc loại lát tầng (--> ở đoạn trên là biểu mô trụ đơn thấp có lông chuyển)

b. Luôn mở thông với khoang mũi họng (--> chỉ khi nuốt hay ngáp, còn lại là đóng kín)

c. Trong mô đệm có hạnh nhân vòi @ (ở gần nơi mở vào họng)

d. 1/3 trên là sụn (--> xương, 2/3 dưới mới là sụn chun)

38. Về quá trình tạo tinh:

a. Từ 1 tinh bào I cho ra 8 tinh trùng

b. Từ 1 tinh bào I cho ra 4 tinh trùng @

c. Tạo ra 1 loại tinh trùng (--> 2)

d. Diễn ra trước tuổi dậy thì

39. Chân bì giác mạc của mắt:

a. Giàu mao mạch máu

b. Giàu mao mạch bạch huyết

c. Giàu xơ collagen @

d. Giàu sợi chun

40. Thuỷ dịch của nhãn cầu:

a. Do võng mạc mống mắt tiết ra

b. Không được đổi mới

c. Được đựng trong phòng kín giữa nhân mắt và võng mạc

d. Có chức năng dinh dưỡng cho giác mạc và mống mắt @

41. Xoang tuỷ ở bạch hạch là:

a. Mao mạch máu có lỗ thủng

b. Mao mạch máu kín

c. Mao mạch bạch huyết @

d. Mao mạch máu kiểu xoang

42. Tiền tinh trùng:

a. Có ở tinh hoàn thai

b. Biệt hoá thành tinh trùng @

c. Có 1 loại (-->2)

d. Có nhân sẫm màu (-->sáng màu)

43. Về chức năng của tế bào chống đỡ ở mào và vết của tai trong màng:

a. Chế tiết acetylcholin

b. Dẫn truyền xung động thần kinh

c. Dinh dưỡng và bảo vệ cho tế bào cảm giác phụ @

d. Tạo ra  màng nóc

44. Nang tuyến tuỵ ngoại tiết được cấu tạo bởi:

a. Tế bào cơ – biểu mô

b. Tế bào có mâm khía

c. Tế bào trung tâm nang tuyến @

d. Tế bào tiết nhầy

45. Lông chuyển:

a. Có cấu trúc tương tự như tiểu thể trung tâm @

b. Có ở biểu mô phủ ống mào tinh (lông bất động)

c. Có cấu tạo giống vi nhung mao

d. Chỉ có ở biểu mô đường hô hấp

46. Mao mạch có lỗ thủng thường gặp ở:

a. Chân bì

b. Phổi

c. Ruột non @

d. Chất xám thần kinh

47. Về mào của tai trong màng:

a. Nhạy cảm với chuyển động thẳng có gia tốc (mào nhạy cảm với chuyển động vòng)

b. Biểu mô gồm tế bào chống đỡ và tế bào cảm giác phụ @

c. Được phủ bởi màng thạch nhĩ

d. Nằm ở thành của túi bầu dục

Các đặc điểm a, c, d là của vết

48. Áo giữa thành động mạch chun có đặc điểm:

a. Không có tế bào cơ trơn

b. Màng ngăn chun ngoài rất dễ nhận biết

c. Không có sợi collagen

d. Giàu thành phần chun @

49. Mô thần kinh có những đặc điểm sau:

a. Gồm các nơron và các tế bào thần kinh đệm @

b. Chỉ gồm nhiều nơron

c. Không có mạch máu

d. Có nguồn gốc từ nội bì phôi

50. Xương Havers xốp:

a. Có ở thân xương dài

b. Được cấu tạo bởi các vách xương và hốc tuỷ @

c. Hình thành từ màng xương

d. Có các ống Havers

51. Tế bào nang tuyến giáp có chức năng:

a. Tái hấp thu hormone

b. Tổng hợp hormone

c. Chế tiết hormone

d. Cả a, b, c @

52. Mạch dưỡng trấp trung tâm ở nhung mao ruột là:

a. Mao mạch máu

b. Mao mạch bạch huyết @

c. Động mạch

d. Tĩnh mạch

53. Một sợi cơ vân chạy dài suốt chiều dài của:

a. Bó nhỡ

b. Bắp cơ

c. Bó lớn

d. Bó nhỏ @

54. vùng tuỷ tuyến ức có:

a. Tiểu thể Hassall @

b. Trung tâm sinh sản

c. Sợi võng

d. Mạch bạch huyết

55. Sự cốt hoá trực tiếp:

a. Xảy ra ở mọi loại xương

b. Sự cốt hoá đầu tiên ở vùng rìa miếng xương

c. Các xương vòm sọ đầu tiên được tạo ra là xương cốt mạc (xương lưới) @

d. Chỉ xảy ra khi trẻ ra đời (-->phôi thai)

56. Tế bào chính ở tuyến đáy vị có đặc điểm:

a. Bài tiết pepsinogen vào lòng tuyến @

b. Nằm ở đoạn eo và cổ tuyến (1/3 dưới của ống tuyến)

c. Bào tương có nhiều vi quản nội bào (đặc điểm của tb viền)

d. Là những tế bào hình cầu hay hình tháp (-->hình khối vuông)

57. Ở thận, sự tái hấp thu glucose chủ yếu được thực hiện ở:

a. Ống trung gian

b. Ống gần @

c. Ống góp

d. Ống xa

58. Tầng chân bì của da có đặc điểm:

a. Lớp lưới chứa nhiều sợi võng

b. Chiều dày thay đổi tuỳ từng vùng @

c. Ranh giới giữa chân bì và biểu bì thường phẳng

d. Có ít nguyên bào sợi và tế bào sợi trong lớp nhú

59. Tuyến nội tiết có ngồn gốc từ nội bì là:

a. Tuyến yên

b. Tuyến kẽ tinh hoàn

c. Tuỷ thượng thận

d. Tuyến giáp @

60. Thể Nissl phân bố chủ yếu trong:

a. Sợi trục

b. Nhân

c. Sợi nhánh

d. Thân nơron @

61. Những tế bào sinh dục thấy trong ống sinh tinh trẻ em gồm:

a. Những tinh nguyên bào @

b. Những tinh bào

c. Những tiền tinh trùng

d. Những tinh trùng

62. Tầng biểu bì ở da có đặc điểm:

a. Tế bào lớp đáy ít có khả năng sinh sản

b. Tế bào lớp Malpighi có nhiều cầu nối bào tương @

c. Là biểu mô lát tầng kiểu Malpighi

d. Tế bào lớp bóng có chứa hạt keratohyalin

63. Về kết mạc mí mắt:

a. Biểu mô đứng trên màng Bowmann (đây là đặc điểm của biểu mô trước giác mạc)

b. Mô đệm giàu mạch máu @

c. Biểu mô thuộc loại lát tầng không sừng hoá (--> trụ tầng)

d. Trong biểu mô không có tế bào hình đài (--> giàu tế bào hình đài tiết nhầy)

64. Chất căn bản sụn có đặc điểm:

a. Chứa nhiều sợi võng (-->collagen type II)

b. Chứa nhiều ossein

c. Ưa base @

d. Ưa acid

65. Tế bào Purkinje ở tiểu não:

a. Là nơron đa cực lớn nhất tiểu não @

b. Sợi nhánh hướng vào lớp hạt (-->lớp phân tử)

c. Sợi trục đi vào lớp phân tử (-->sợi trục qua lớp hạt, vào chất trắng, tận hết ở nhân răng)

d. Thuộc loại nơron liên lạc bên trong tiểu não

66. Trong thận những vết đặc có đặc điểm:

a. Thấy ở vùng tuỷ của thận

b. Trong bào tương tế bào không chứa những hạt chế tiết

c. Cấu tạo bởi các tế bào trụ cao @

d. Nằm ở thành ống gần (-->xa)

67. Ở thành ống phế nang có thể thấy:

a. Biểu  mô vuông đơn @

b. Biểu mô trụ đơn có lông chuyển

c. Biểu mô trụ đơn

d. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

68. Noãn nguyên bào có ở buồng trứng của:

a. Thai 5 tháng @

b. Trẻ sơ sinh (noàn bào I)

c. Trẻ chưa dậy thì

d. Phụ nữ ở độ tuổi sinh sản


========================

Đề thi thử mô phôi 2014

câu 1. Đặc điểm của tế bào lớp sợi biểu bì là:

a. Tế bào hình thoi dẹt, nhân nằm giữa tế bào

b. Chỉ có khả năng biệt hoá, không còn khả năng sinh sản

c. Tế bào hình đa diện @

d. Giữa các tế bào nối với nhau bằng liên kết khe

câu 2. Mô cơ trơn có cấu tạo:

a. Chỉ có xơ myosin

b. Vai trò của xơ actin được thay thế bởi calmodulin

c. Chỉ có xơ actin

d. Có cả xơ actin và xơ myosin @

câu 3. Liềm Gianuzzi có bản chất là:

a. Mô liên kết nâng đỡ nang tuyến

b. Các tế bào tiết nhầy

c. Các tế bào tiết nước@

d. Màng đáy nang tuyến

câu 4. Chức năng của tế bào Leydig:

a. Đưa testosterol vào lòng ống sinh tinh

b. Sản sinh tinh trùng

c. Tiết testosterol @

d. Cả a, c đúng

câu 5. Khi nói về các mạch máu não, câu đúng là:

a. Các mạch máu não chỉ đi trên bề mặt mô não và thông qua dịch não tuỷ để trao đổi chất mà không đi sâu vào

b. Cấu trúc mô não lỏng lẻo, hệ thống hạch bạch huyết phong phú

c. Khoang Virchow-Robin được xem như là hạch bạch huyết của não @

d. Các tế bào ít nhánh tham gia vào hàng rào máu não

câu 6. Tế bào A của đảo tuỵ tiết:

a. Insulin

b. Somatostatin

c. Glucagon @

d. Parahormon

câu 7. Khớp giữa xương bàn đạp và xương đe là:

a. Khớp động

b. Khớp bất động

c. Khớp bán động

d. Khớp giả @

câu 8. Biểu mô lát tầng không sừng hoá có:

a. Lớp sừng

b. Lớp hạt

c. Lớp đáy @

d. Cả b, c đúng

câu 9. Hormon nào sau đây là hormon tuyến cận giáp:

a. GH

b. STH

c. PTH @

d. FSH

câu 10. Acid hyaluronic thuộc nhóm nào sau đây:

a. GAG @

b. Proteoglycan

c. Glycoprotein

d. Protein

câu 11. Khi nói về chùm mao mạch Malpighi, ý đúng là:

a. Mỗi mao mạch có một màng đáy riêng

b. Cho các phân tử tích điện âm đi qua dễ dàng

c. Cho các thành phần của máu qua dễ dàng

d. Bao quanh là các tế bào nhiều chân @

câu 12. Đặc điểm của tế bào cơ trơn:

a. Có một nhân nằm sát màng bào tương

b. Có một nhân nằm ở giữa tế bào @

c. Có nhiều nhân sát màng bào tương

d. Có nhiều nhân sắp xếp theo hình vành khăn

câu 13. Biểu mô ống góp là:

a. Biểu mô vuông đơn

b. Biểu mô lát đơn

c. Biểu mô trụ đơn

d. Cả a, c đúng @

câu 14. Câu đúng khi nói về động mạch chun:

a. Lớp áo ngoài là lớp dày nhất

b. Lớp áo ngoài có các sợi chun @

c. Lớp áo giữa có nhiều thần kinh chi phối

d. Là động mạch phân phối máu

câu 15. Đặc điểm của các tế bào ít nhánh là:

a. Tạo thành bao myelin trong các dây thần kinh sống

b. Bao quanh duy nhất một sợi trục

c. Có số lượng lớn nhất trong các tế bào thần kinh đệm chính thức @

d. Có chức năng giữ nguyên cấu trúc cho mô não

câu 16. Dạng nào sau đây là đặc biệt của mô liên kết chính thức:

a. Mô sụn

b. Mô liên kết thưa

c. Mô nhầy @

d. Mô cơ

câu 17. ống nội bạch huyết có chức năng:

a. làm sạch nội bạch huyết

b. hấp thu nội bạch huyết @

c. sản sinh nội bạch huyết

d. dự trữ nội bạch huyết

câu 18. chân bì giác mạc của mắt bản chất là:

a. mô liên kết xơ giàu mạch máu

b. mô liên kết xơ không định hướng

c. mô liên kết xơ không mạch máu @

d. mô liên kết xơ có định hướng

câu 19. que Heidenhain có đặc điểm:

a. bản chất là bộ Golgi và các ribosom tự do

b. nằm gần cực ngọn của tế bào

c. nằm gần màng đáy @

d. cả a, c đều đúng

câu 20. dạng tế bào võng nào có chức năng tạo sợi võng:

a. tế bào võng dạng mô bào

b. tế bào võng dạng xoè ngón

c. tế bào võng dạng nguyên bào sợi @

d. tế bào võng dạng nhánh

câu 21. cấu trúc tuyến giáp trạng là:

a. tuyến nội tiết kiểu túi @

b. tuyến nội tiết kiểu chùm nho

c. tuyến nội tiết kiểu lưới

d. tuyến nội tiết kiểu ống túi

câu 22. sợi nhánh tế bào thần kinh có cấu trúc nào sau đây:

a. túi synap

b. chồi gai @

c. bộ Golgi (-->không có)

d. cả b, c đúng

câu 23. cấu trúc của phần xa tuyến yên:

a. dạng túi

b. dạng lưới @

c. dạng ống túi

d. dạng ống đơn

câu 24. đặc điểm của tế bào nội mô là:

a. không có khả năng sinh sản

b. lợp lá trong bao Bowmann

c. trong bào tương có nhiều không bào vi ẩm @

d. các tế bào không có sự liên kết với nhau

câu 25. cấu trúc nào sau đây nằm ở vùng tuỷ của thận:

a. ống trung gian và ống lượn xa

b. ống trung gian và ống nhú @

c. ống góp và ống lượn gần

d. tiểu cầu thận và ống lượn gần

câu 26. Bản chất của thể Nissl là:

a. Bộ Golgi

b. Lưới nội chất nhẵn

c. Ty thể

d. Lưới nội chất hạt và ribosom tự do @

câu 27. Tế bào có khả năng thực bào:

a. Mô bào @

b. Tế bào Langhans (chắc do viết sai)

c. Dưỡng bào

d. Lympho bào

câu 28. Bờ xoắn ống ốc tai:

a. Ở  môi hòm nhĩ có những cấu trúc lồi lên là răng tính giác

b. Môi hòm nhĩ lồi lên một cấu trúc là màng nóc

c. Môi tiền đình ở phía dưới và chứa các tế bào gian răng

d. Bản chất là mô liên kết của màng xương @

câu 29. Lớp dày nhất của vỏ thượng thận:

a. Lớp cầu

b. Lớp bó @

c. Lớp lưới

d. Lớp cung

câu 30. Tiểu động mạch bán cung phân chia trực tiếp ra:

a. Động mạch quanh tháp

b. Tiểu động mạch đến

c. Động  mạch nan hoa @

d. Động mạch thận

câu 31. Số lượng tế bào hấp thu lớn nhất ở đoạn nào của ống tiêu hoá:

a. Thực quản

b. Dạ dày

c. Ruột non @

d. Ruột già

câu 32. Tế bào tạo ra myelin ở dây thần kinh ngoại vi là:

a. Tế bào Schwann @

b. Tế bào hình sao

c. Tế bào ít nhánh

d. Vi bào đệm

câu 33. Vùng sinh sản tuyến thượng thận:

a. Lớp cung

b. Giữa lớp cung và lớp bó @

c. Lớp bó

d. Giữa lớp lưới và lớp bó

câu 34. Tuyến nào dưới đây có cấu trúc tuyến đơn cong queo:

a. Tuyến Lieberkuhn

b. Tuyến tiền liệt

c. Tuyến mồ hôi @

d. Tuyến bã

câu 35. Trong cơ thể, hệ thống cửa tĩnh mạch nằm ở đâu:

a. Thân

b. Tuyến yên

c. Gan

d.  Cả b và c đúng @

câu 36. Khoảng Kiernan có chứa cấu trúc nào sau đây:

a. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thuỳ

b. Động mạch gan chung và mạch bạch huyết

c. Tĩnh mạch cửa @

d. Tĩnh mạch gan

câu 37. Tuyến nội tiết là tuyến có đặc điểm nào sau đây:

a. Tiết vào khoang tự nhiên hoặc ngoài cơ thể

b. Đổ trực tiếp vào máu @

c. Có ống dẫn và đổ trực tiếp vào máu

d. Có ống dẫn sản phẩm chế tiết

câu 38. Cấu trúc nào làm tăng diện tích hấp thu của tế bào hấp thu của ruột non:

a. Van ngang

b. Vi nhung mao @

c. Nhung mao

d. Cả 3 đáp án trên

câu 39. Lớp bó tiết ra hormon nào dưới đây:

a. Glucocorticoid và aldosterol

b. Glucocorticoid

c. Glucocoticoid và androgen @

d. Androgen

câu 40. Tế bào chủ yếu tạo ra chất căn bản:

a. Nguyên bào sợi @

b. Tế bào Mast

c. Tế bào sợi

d. Tương bào

câu 41. Đặc điểm của thành tiểu phế quản:

a. Cơ Reissessen phát triển @

b. Không có sụn nhưng có tuyến

c. Có sụn nhưng không có tuyến

d. Có sụn và tuyến

câu 42. Cấu trúc của động mạch cơ là:

a. Thành phần cơ trơn chủ yếu ở lớp áo giữa @

b. Có ít sợi thần kinh chi phối hơn ở động mạch chun

c. Thành phần sợi chun chiếm chủ yếu ở lớp áo giữa

d. Lớp áo trong là lớp dày nhất

câu 43. Bình thường, tinh bào 1 là tế bào:

a. Đơn bội n

b. Lưỡng bội 2n @

c. Đơn bội kép

d. Tam bội

câu 44. Bản chất của lưới chân bì da là:

a. Mô liên kết đặc

b. Mô liên kết đặc định hướng

c. Mô liên kết thưa

d. Mô liên kết đặc không định hướng @

câu 45. Tế bào nào sau đây có khả năng trình diện kháng nguyên:

a. Lympho TCD4+

b. Lympho TCD8+

c. Tế bào Langerhans @

d. Monobào

câu 46. Thang tiền đình và thang nhĩ thông nhau ở:

a. Cửa sổ tròn

b. Cửa sổ bầu dục

c. Đỉnh ốc tai @

d. Dây ốc tai

câu 47. Tế bào nào sau đây thuộc mô liên kết chính thức:

a. Tế bào sụn

b. Tế bào sao

c. Tế bào xương

d. Vi bào đệm @

câu 48. Khi nói về tế bào Lympho T, câu đúng là:

a. Trưởng thành ở tuỷ xương

b. Có khả năng trình diện kháng nguyên

c. Trưởng thành ở tuyến ức @

d. Nhận biết trực tiếp kháng nguyên xâm nhập

câu 49. Tế bào Sertoli:

a. Tiết ra testosterol

b. Vận chuyển testosterol @

c. Phân huỷ testosterol

d. Dự trữ testosterol

câu 50. Bản chất của cơ căng màng nhĩ là:

a. Cơ trơn

b. Cơ trơn và cơ vân

c. Cơ vân @

d. Cơ vòng

câu 51. Câu đúng khi nói về mỗi sợi cơ vân là:

a. Có một tơ cơ

b. Có nhiều tơ cơ @

c. Có nhiều tế bào cơ

d. Có một xơ cơ

câu 52. Hồng cầu già tiêu huỷ ở:

a. Bè Remak

b. Áo bạch huyết

c. Dây Billroth @

d. Tiểu đảo langerhans

câu 53. Tuyến cận giáp là tuyến nội tiết kiểu:

a. Lưới @

b. Nang

c. Túi

d. Chùm

câu 54. Biểu bì và biểu mô thực quản giống nhau:

a. Đều là biểu mô trụ giả tầng

b. Đều được nuôi dưỡng bởi mạch máu của mô liên kết dưới biểu mô @

c. Đều là biểu mô lát tầng sừng hoá

d. Đều có lớp sừng

câu 55. Tế bào nào sau đây còn được gọi là tế bào nội tiết:

a. Tế bào chính

b. Tế bào viền

c. Tế bào ưa bạc @

d. Tế bào nhầy cổ tuyến

câu 56. Tuyến Lieberkuhn là tuyến có cấu trúc:

a. Tuyến ống đơn thẳng @

b. Tuyến ống đơn cong queo

c. Tuyến kiểu chùm nho

d. Tuyến ống túi

câu 57. Tế bào gian mao mạch thận có đặc điểm:

a. Có nhiều nhánh bào tương @

b. Không có khả năng thực bào

c. Là các tế bào nội tiết

d. Nằm ngoài tiểu cầu thận

câu 58. Tế bào nón có cấu trúc:

a. Sắc tố cảm quang là Rhodopsin

b. Sắc tố cảm quang chứa ở đốt trong

c. Phần chứa nhân ở lớp hạt ngoài @

d. Ty thể có nhiều ở đốt ngoài

câu 59. Quá trình tạo noãn có đặc điểm:

a. Diễn ra liên tục từ khi sinh ra cho đến lúc chết

b. Từ một noãn nguyên bào giảm phân cho ra 4 noãn bào 2

c. Bắt đầu từ thời kì bào thai @

d. Cả 3 đều sai

câu 60. Đặc điểm của thuỷ dịch:

a. Không bao giờ được đổi mới

b. Chứa riêng biệt trong tiền phòng và hậu phòng

c. Dinh dưỡng cho giác mạc và mống mắt @

d. Không phải là một môi trường chiết quang của nhãn cầu

câu 61. Đặc điểm của tế bào Purkinje ở tiểu não:

a. Thân hình quả lê, đáy hướng ra lớp phân tử

b. Thân hình quả lê, đầu nhỏ hướng ra lớp hạt

c. Là nơron đa cực @

d. Không synap với các tế bào Purkinje bên cạnh

câu 62. Tuyến tiền liệt là tuyến dạng nào sau đây:

a. Túi

b. Lưới

c. ống túi @

d. chùm nho

câu 63. Đặc điểm của da là:

a. Biểu bì là biểu mô lát tầng không sừng hoá

b. Hạ bì là mô liên kết đặc có định hướng

c. Lớp chân bì có chiều dày khác nhau tuỳ từng vùng @

d. Cấu tạo gồm 2 lớp chính

câu 64. Cấu trúc có ở mặt bên biểu mô:

a. Vi nhung mao

b. Thể liên kết @

c. Lông

d. Thể bán liên kết

câu 65. Tế bào hắc tố nằm ở lớp nào trong biều bì da:

a. Lớp sợi

b. Lớp vảy

c. Lớp đáy @

d. Lớp đáy và lớp sợi

câu 66. Chất căn bản liên kết là:

a. Glycosaminoglycan

b. Dịch mô

c. Protein

d. Cả 3 đáp án trên @

câu 67. Khi nói về tế bào sao, câu đúng là:

a. Tạo thành bao myelin trong hệ thần kinh trung ương

b. Tế bào sao dạng nguyên sinh có trong chất trắng của hệ thần kinh

c. Vây xung quanh các nơron trong hạch thần kinh ngoại vi

d. Có chức năng trung gian dinh dưỡng cho não @

câu 68. Các sợi protein của nhân mắt sắp xếp theo:

a. Theo vĩ tuyến @

b. Theo kinh tuyến

c. Theo nan hoa

d. Không theo cấu trúc nào

câu 69. Quá trình tạo noãn có đặc điểm:

a. Diễn ra liên tục từ khi sinh ra cho đến lúc chết

b. Từ một noãn nguyên bào giảm phân cho ra 4 noãn bào 2

c. Bắt đầu từ thời kì bào thai

d. Cả 3 đều sai @ (mâu thuẫn với câu 59)

câu 70. Hình dạng nơron dược duy trì nhờ cấu trúc nào sau đây:

a. ống siêu vi

b. xơ thần kinh @

c. thể Nissl

d. bao myelin

câu 71. Cấu trúc chỉ có xơ actin:

a. đĩa A

b. vạch H

c. đĩa I @

d. vạch M

câu 72. Đơn vị chức năng của phổi:

a. phế nang @

b. phân thuỳ phổi

c. thuỳ phổi

d. chùm phế nang

câu 73. Cắt ngang tuỷ sống có cấu trúc nào:

a. Chất xám

b. Chất xám và chất trắng @

c. Chất trắng

d. Chất đen và chất trắng

câu 74. Tế bào 2 cực ở mắt không tạo synap với tế bào nào sau đây:

a. Tế bào nón

b. Tế bào đa cực

c. Tế bào que

d. Tế bào không sợi nhánh @

câu 75. Đặc điểm của tuyến Brunner là:

a. Có nhiều nhất ở hỗng tràng

b. Thông qua ống bài xuất của tuyến Lieberkuhn đổ vào niêm mạc ruột non

c. Chứa tế bào viền chế tiết HCl dưới dạng H+ và Cl-

d. Có chức năng bảo vệ niêm mạc tá tràng @

câu 76. Sợi chun khi nhuộm aldehyd fuchsin có màu:

a. Đỏ thẫm

b. Đen

c. Vàng nâu

d. Xanh da trời @

câu 77. Tế bào não sau đây không phải tế bào thần kinh đệm chính thức:

a. Tế bào ít nhánh

b. Tế bào thần kinh đệm ngoại vi @

c. Tế bào sao

d. Cả 3 đều là tế bào thần kinh đệm chính thức

câu 78. Aldosteron là:

a. Glucocorticoid

b. Dẫn xuất acid amin

c. Hormon bản chất protein

d. Corticoid khoáng @

câu 79. Đặc điểm của vách gian phế nang:

a. Cấu tạo có 4 lớp

b. Có nhiều nơi lồi vào trong lòng phế nang

c. Có các đại thực bào

d. Cả b, c đúng @

câu 80. Phần sau tuyến yên có cấu tạo là:

a. Tuyến nội tiết kiểu lưới

b. Các thân nơron có khả năng chế tiết

c. Tuyến nội tiết kiểu túi

d. Mô thần kinh đệm @

câu 81. Từ  một tinh bào 2 tạo ra số tinh trùng là:

a. 2 @

b. 6

c. 4

d. 8

câu 82. Cơ quan nào có biểu mô đơn gồm 1 loại tế bào:

a. Ruột già

b. Khí quản

c. Ruột non

d. Dạ dày @

câu 83. Tế bào tháp lớn nằm ở cấu trúc nào sau đây:

a. Vỏ đại não @

b. Cả vỏ đại não và vỏ tiểu não

c. Vỏ tiểu não

d. Bó tháp

câu 84. Khi cắt ngang biểu mô trụ ta thu được cấu trúc:

a. Hình tam giác

b. Hình đa diện @ 

c. Hình cầu

d. Hình vuông (đây là đáp án của anh chị clb)

câu 85. Rappaport chia gan thành mấy vùng:

a. 1

b. 2

c. 3 @

d. 4

câu 86. Ống xiên trong mô xương có chức năng:

a. Nối các ống Havers @

b. Chứa các huỷ cốt bào

c. Chứa các tế bào xương

d. Chứa các nhánh của tế bào xương

câu 87. Đặc điểm của tương bào là:

a. Nhân tròn hoặc bầu dục, chất nhiễm sắc xếp theo hình nan hoa, nằm giữa tế bào.

b. Trong hạch bạch huyết, nó sản xuất kháng thể và đưa trực tiếp vào máu

c. Tổng hợp phần lớn globulin cho cơ thể

d. Cả 3 đều sai @

câu 88. Khi nói về lông trên tế bào thính giác, câu đúng là:

a. Nhiều hàng điển hình, một hàng không điển hình

b. Một hàng điển hình, nhiều hàng không điển hình @

c. Một hàng điển hình, một hàng không điền hình

d. Nhiều hàng điển hình và không điển hình

câu 89. Đặc điểm đúng khi nói về dạ dày:

a. Tầng cơ gồm có 3 lớp cơ @

b. Tùng thần kinh Auerbach nằm giữa lớp cơ giữa và lớp cơ trong

c. Chứa nhiều tuyến Lieberkuhn ở lớp đệm

d. Không có khả năng tiêu hoá mỡ

câu 90. Biểu mô lợp khí quản là:

a. Biểu mô tầng

b. Biểu mô trụ giả tầng @

c. Biểu mô đơn

d. Biểu mô trụ

câu 91. Các thành phần của dịch tuỵ được tiết ra bởi tế bào nào:

a. Tế bào tuyến @

b. Tế bào B

c. Tế bào A

d. Cả 3 đều góp phần tiết ra dịch tuỵ

câu 92. Đoạn nào của ống tiêu hoá có nhiều van ngang:

a. Dạ dày

b. Hành tá tràng

c. Thực quản

d. Hỗng tràng @

câu 93. Bản chất của mắt là:

a. Thấu kính hội tụ @

b. Gương phẳng

c. Thấu kính phân kì

d. Gương cầu

câu 94. Dây thần kinh não tuỷ chủ yếu cấu tạo bởi:

a. Sợi thần kinh trần

b. Sợi nhánh của các tế bào thần kinh

c. Sợi thần kinh có bao myelin @

d. Sợi trục của các tế bào sừng bên tuỷ sống

câu 95. Khi nói về bao Bowmann, câu đúng là:

a. Lá ngoài của bao được lợp bởi biểu mô trụ đơn

b. Lá trong được cấu tạo bởi các tế bào hình sao @ (tế bào có chân có hình sao)

c. Một tế bào có chân chỉ bao quanh một mao mạch duy nhất

d. Cả 3 đều sai

câu 96. Cấu trúc ở chính giữa đĩa tối là:

a. Vạch H

b. Vạch M @

c. Vạch Z

d. Vạch A

câu 97. Khi kháng nguyên xâm nhập vào máu, cơ quan đầu tiên tiếp nhận và đáp ứng miễn dịch là:

a. Hạch bạch huyết khu vực

b. Lách @

c. Hạch bạch huyết khu vực và lách

d. Tuỳ thuộc vào bàn chất kháng nguyên

câu 98. Đặc điểm của tiểu phế quản:

a. Là những phế quản gian tiểu thuỳ

b. Biều mô lợp là biểu mô trụ tầng có lông chuyển

c. Niêm mạc nhiều nếp gấp như mặt cắt quả khế @

d. Có những mảnh sụn trong ở tầng dưới niêm mạc

câu 99. Nang trứng đặc chứa:

a. Noãn bào 2

b. Noãn chín

c. Noãn bào 1 @

d. Noãn nguyên bào

câu 100. Khi nói về các noãn bào, câu đúng là:

a. Khi mới sinh ra, noãn bào 1 dừng ở kì giữa giảm phân 1 và tiếp tục giảm phân lúc dậy thì (kì cuối)

b. Noãn bào 2 dừng lại ở kì đầu giảm phân 2 và chờ tinh trùng thụ tinh mới hoàn thành giảm phân (kì giữa)

c. Noãn bào 2 có bộ NST n đơn

d. Cả 3 đều sai @

câu 101. Cấu trúc của thực quản là:

a. Có 3 tầng mô

b. Lớp đệm có chứa tuyến thực quản chính thức, là các tuyến ngoại tiết kiểu chùm nho

c. Chỉ được cấu tạo bởi cơ trơn

d. Niêm mạc có chứa tuyến thực quản vị @

câu 102. Phản ứng màng rụng có đặc điểm:

a. Nằm giữa phôi và cơ tử cung là màng rụng tử cung

b. Màng rụng trứng và màng rụng tử cung sau đó hợp lại thành màng duy nhất @

c. Nằm giữa phôi và buồng tử cung là màng rụng rau

d. Màng rụng rau và màng rụng trứng sau đó hợp lại thành màng duy nhất

câu 103. Cắt ngang qua trục nhung mao nguyên phát là cấu trúc nào:

a. Lá nuôi tế bào @

b. Lá nuôi hợp bào

c. Trung bì màng đệm

d. Mô liên kết thưa

câu 104. Động mạch có chức năng nuôi ruột sau là:

a. Động mạch mạc treo tràng trên

b. Động mạch mạc treo tràng dưới @

c. Động mạch rốn

d. Động mạch cung mang

câu 105. Lưỡng tính giả nam thường có bộ nhiễm sắc thể là:

a. 46XY @

b. 47XXX

c. 45X

d. 46XY/46XX

câu 106. Chọn ý đúng khi nói về trung bì cận trục:

a. Nằm giữa trung bì trung gian và trung bì bên

b. Biệt hoá thàng khúc nguyên thuỷ @

c. Tạo ra các đốt thận

d. Là nguồn gốc của da và phụ thuộc da

câu 107. Tứ chứng Fallot gồm:

1. Giãn động mạch phổi

2. Hẹp động mạch phổi

3. Thông liên nhĩ

4. Phì đại thất trái

5. Phì đại thất phải

6. Đảo gốc động mạch

7. Còn ống động mạch

8. Động mạch chủ mở cả vào 2 tâm thất

9. Thông liên thất

a. 1, 3, 5, 7

b. 1, 4, 6, 8

c. 2, 5, 8, 9 @

d. 2, 5, 7, 9

câu 108. Sự phát triển nhung mao đệm thứ phát:

a. Gồm trục lá nuôi tế bào và hợp bào

b. Biệt hoá thành khúc nguyên thuỷ

c. Do trung mô màng đệm xâm nhập trục nhung mao @

d. Cuối tuần 3 bị thoái hoá để tạo rau thai

câu 109. Ý nào đúng về biến đổi tuần hoàn sau sinh:

a. Lỗ bầu dục được đóng về mặt giải phẫu ngay sau khi trẻ ra đời

b. Nếu trẻ sau sinh còn lỗ bầu dục thì chắc chắn sẽ mắc bệnh tim bẩm sinh

c. Sự đóng các động mạch rốn xảy ra vài phút sau sinh @

d. Ống động mạch đóng lại về mặt giải phẫu từ 2-3 ngày sau sinh

câu 110. Ý nào đúng về túi noãn hoàng:

a. Túi noãn hoàng phát sinh từ trung bì phôi

b. Túi noãn hoàng không có chức năng gì ở động vật có vú

c. Túi noãn hoàng nguyên phát được bọc ngoài bằng trung bì lá tạng ngoài phôi @

d. Túi noãn hoàng thứ phát thông với ruột trước của ruột nguyên thuỷ ở cuống noãn hoàng

câu 111. Dây sống được hình thành trong giai đoạn:

a. Phôi dâu

b. Phôi 2 lá

c. Phôi 3 lá @

d. Phôi khép mình

câu 112. Chọn câu sai:

a. Ngoại bì, trung bì, nội bì có cùng nguồn gốc

b. Giai đoạn tạo phôi 3 lá còn gọi là giai đoạn phôi vị

c. Túi noãn hoàng thứ phát được tạo thành từ túi noãn hoàng nguyên phát @

d. Hệ tiết niệu và sinh dục cùng nguồn gốc phôi thai học

câu 113. Tuyến vỏ thượng thận có nguồn gốc từ:

a. Nội bì

b. Trung bì @

c. Ngoại bì

d. Cả b, c 

câu 114. Chọn câu sai, tinh trùng trước khi thụ tinh:

a. Khi mới phóng thích vào âm đạo, tinh trùng chưa có khả năng thụ tinh

b. Tinh trùng có những biến đổi cấu trúc và chức năng ở đầu

c. Tinh trùng tiết acid hyaluronic để tiến vào màng trong suốt @

d. Tinh trùng có khả năng tự di chuyển trong đường sinh dục nữ

câu 115. Đặc điểm nào sau đây không phải của trung thận:

a. Bắt đầu thoái triển từ tuần thứ 4

b. Ống trung thận dọc tạo thành phần lớn đường sinh dục nam

c. Ống trung thận dọc thoái hoá ở nữ

d. Ống trung thận ngang phía dưới tinh hoàn góp phần tạo thành đường dẫn tinh @

câu 116. Khi nói về sự hình thành và biến đổi các cung động mạch chủ:

a. Đôi thứ 3 phần lớn tạo thành đm cảnh chung, phần xa tạo thành đm cảnh ngoài

b. Đoạn xa cung đm thứ 6 ở bên trái tạo thành ống đm @

c. Đoạn xa bên phải của cung đm thứ 4 tạo thành đm dưới đòn phải

d. Cung đm thứ 4 bên trái tạo thành đm dưới đòn phải

câu 117. Khi nói về sự thụ tinh và sự phát triển của trứng sau thụ tinh, ý nào sau đây sai:

a. Sự trưởng thành của tinh trùng chủ yếu xảy ra trong mào tinh

b. Sự thụ tinh có tính đặc hiệu

c. Rau chỉ có nguồn gốc từ thai @

d. Một trong những chức năng của rau thai là trao đổi chất từ con sang mẹ

câu 118. Khi nói về quá trình hình thành vách liên nhĩ, câu đúng là:

a. Vách thứ phát hình thành lỗ thứ phát

b. Vách nguyên phát hình thành lỗ bầu dục

c. Lỗ nguyên phát là một phần của lỗ bầu dục

d. Cả 3 đáp án trên sai @

câu 119. Đặc điểm của dị tật hai quai đm chủ là:

a. Là một dị tật bẩm sinh rất thường gặp

b. Tạo thành một vòng mạch ngăn cách khí quản và thực quản gây khó nuôt, khó thở

c. Do phần xa đm chủ lưng phải không thoái triển @

d. Cả 3 đều đúng

câu 120. Nguyên nhân của tứ chứng Fallot là:

a. Vách ngăn đm không hình thành

b. Sự ngăn thân – nón đm không đều @

c. Rối loạn sự hìnht hành vách liên thất phần màng

d. Sự xoay của vách ngăn đm rối loạn

câu 121. Tử cung có nguồn gốc:

a. Ống trung thận dọc

b. Ống cận trung thận @

c. Ống trung thận ngang

d. Một phần ống trung thận dọc và ống cận trung thận

câu 122. Sự hình thành của tuỵ:

a. Tuỵ nội tiết được hình thành từ nội bì, tuỵ ngoại tiết được hình thành từ ngoại bì

b. Cuống của mầm tuỵ lưng tạo ra ống Wirsung

c. Mầm tuỵ lưng sẽ di chuyển về phía bụng để sát nhập với mầm tuỵ bụng

d. Cả 3 đều sai @

câu 123. Ở người, thận vĩnh viễn được phát sinh từ:

a. Tiền thận

b. Trung thận

c. Hậu thận @

d. Một phần của trung thận và hậu thận

câu 124. Ngoại bì là nguồn gốc của:

a. Thuỳ trước tuyến yên @

b. Thuỳ sau tuyến yên @

c. Mô cơ

d. Tuyến thượng thận

câu 125. Tật tuỵ hình vòng là do:

a. Mầm tuỵ lưng di chuyển rối loạn, ôm xung quanh tá tràng

b. Mầm tuỵ bụng bất sản nên không di chuyển để sát nhập với mầm tuỵ lưng

c. Do rối loạn sự di chuyển của mầm tuỵ bụng @

d. Do mô tuỵ lạc chỗ, tạo thành vòng ôm xung quanh tá tràng

câu 126. Biểu mô âm đạo phát sinh từ:

a. Trung bì và ngoại bì

b. Trung bì

c. Nội bì

d. Trung bì và nội bì @

câu 127. Rò khí – thực quản là do:

a. Vách khí thực quản không được tạo ra

b. Sự di chuyển của vách khí thực quản về phía sau (--> tịt)

c. Vách khí thực quản không được tạo ra hoàn toàn @

d. Cả 3 đều đúng

câu 128. Các tế bào sinh dục nguyên thuỷ phát sinh ở:

a. Thành túi noãn hoàng @

b. Trung bì trung gian giữa mạc treo ruột và trung thận

c. Mạc treo ruột

d. Cả 3 đều đúng

câu 129. Khi nói về sự quay của dạ dày, câu đúng là:

a. Dạ dày được quay theo 2 trục là trục ngang và trục trước sau

b. Theo trục dọc, dạ dày quay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ

c. Bờ trước phát triển nhanh hơn bờ sau và thành bờ trái – bờ cong lớn

d. Sự quay của dạ dày theo trục dọc làm cho mặt trái dạ dày trở thành mặt trước @

câu 130. Khi nói về sự hình thành hệ sinh dục, câu đúng là:

a. Ngay từ đầu, sự phát triển của hệ sinh dục đã phân biệt giới tính

b. Các tế bào dòng tinh và các tế bào dòng noãn có nguồn gốc khác nhau

c. Chỉ ở nam mới hình thành các dây sinh dục nguyên phát

d. Cả 3 đếu sai @

câu 131. Chọn câu sai, tật vách liên thất:

a. Do gờ thân – nón đm phần tâm thất kém phát triển

b. Gây tím tái sớm cho cơ thể @

c. Do sự sát nhập không đầy đủ vách liên thất phần cơ và phần màng

d. Do gờ nội tâm mạc không sát nhập hoàn toàn

câu 132. Gờ nội tâm mạc không sát nhập với nhau hoàn toàn có thể dẫn đến, chọn sai:

a. Dị tật thứ phát vách liên nhĩ

b. Dị tật thứ phát van nhĩ thất

c. Dị tật thứ phát chuyển gốc đm @

d. Thông liên thất thứ phát

câu 133. Nguồn gốc đoạn gan tĩnh mạch chủ dưới là:

a. Tm dưới chính phải

b. Đoạn gần tm noãn hoàng phải @

c. Tm trên chính phải

d. Đoạn nối tm trên chính – dưới chính phải

câu 134. Khi nói về tật thận không phát triển, câu đúng là:

a. Không có thận, thai sẽ bị chết

b. Ở nữ, nếu không có thận sẽ không có tử cung và âm đạo @

c. Do hậu thận bị thoái hoá

d. Cả 3 đều đúng

câu 135. Nơi thường diễn ra sự thụ tinh:

a. Đoạn 1/3 trong của vòi tử cung

b. Đoạn 1/3 giữa của vòi tử cung

c. Đoạn 1/3 ngoài của vòi tử cung @


d. Buồng tử cung


===================

Những nét cơ bản trong phát triển phôi người

1. Sinh sản hữu tính khác với sinh sản vô tính ở chỗ : 

A. Có sự hình thành tế bào sinh dục.

B. Có sự hình thành 2 tế bào sinh dục giống nhau.

C. Có sự hình thành 2 loại tế bào sinh dục khác nhau. @

D. Không hình thành tế bào sinh dục. 

E. Tế bào sinh dục giống tế bào thân.

2. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ được hình thành từ: 

A. Trung bì phôi.

B. Nội bì phôi.

C. Nội bì thành túi noãn hoàng. @ 

D. Ngoại bì ngoài phôi.

E. Trung bì màng ối.

3. Dải sinh dục nguyên thuỷ là sự kết hợp của: 

A. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ và dải biểu mô nếp sinh dục. @

B. ống Wolff và tế bào biểu mô nếp sinh dục.

C. ống muller và tế bào sinh dục nguyên thuỷ.

D. ống trung thận và tế bào biểu mô.

E. Hậu thận và mầm tiền thận.

4. Cơ thể phôi mang giới tính đực, dải sinh dục nguyên thuỷ phát triển thành: 

A. Hậu thận.

B. Tinh hoàn.

C. Đường sinh dục.

D. Các tuyến phụ thuộc đường sinh dục.

E. ống sinh tinh. @

5. Cơ thể phôi mang giới tính cái, dải sinh dục nguyên thuỷ phát triển thành: 

A. Vòi trứng.

B. Buồng trứng.

C. Tử cung.

D. Nang trứng. @ 

E. Đường sinh dục nữ.

6. Quá trình sinh tinh xẩy ra ở: 

A. Trong mào tinh hoàn.

B. Trong túi tinh.

C. Trong đường dẫn tinh.

D. Trong ống sinh tinh. @ 

E. Trong tuyến cupơ.

7. Sự tạo thành tinh trùng tiến hành trong thời kỳ: 

A. Bào thai.

B. Sau khi sinh.

C. Trước dậy thì.

D. Từ tuổi dậy thì đến già. @ 

E. Trong tuổi sinh sản.

8. Những tế bào dòng tinh mang lưỡng bội thể nhiễm sắc đó là: 

A. Tinh nguyên bào và tinh bào 2.

B. Tinh nguyên bào và tinh bào 1. @ 

C. Tinh bào 1 và tinh bào 2.

D. Tinh tử và tinh trùng.

E. Tinh bào 2 và tinh tử.

9. Tinh trùng cấu tạo gồm: 

A. Đầu và đuôi.

B. Đầu, cổ và đuôi. @ 

C. Đầu, cổ, thân và đuôi.

D. Đầu, giữa, chính và tận cùng.

E. Tất cả đều sai.

10. Quá trình sinh noãn diễn ra ở: 

A. Trong nang trứng.

B. Trong buồng trứng. @ 

C. Trong nang trứng và kết thúc ở vòi trứng.

D. Trong nang trứng và kết thúc ở tử cung.

E. Trong tử cung.


11. Sự tạo noãn chín (trứng) tiến hành trong thời kỳ: 

A. Phôi thai.

B. Sau khi sinh.

C. Trước tuổi dậy thì.

D. Từ tuổi dậy thì đến khi mãn kinh. @ 

E. Từ tuổi dậy thì đến khi già.

12. Sau 2 lần phân chia của quá trình giảm phân từ một noãn bào 1 cho ra: 

A. 2 noãn chín.

B. 3 noãn chín và một thể cực.

C. 1 noãn chín và 3 thể cực. @ 

D. 2 noãn chín và 2 thể cực.

E. 4 noãn chín.

13. Sự hình thành hợp tử của người xẩy ra ở : 

A. Loa vòi trứng.

B. Tử cung.

C. 1/3 trên tử cung.

D. 1/3 ngoài vòi trứng. @ 

E. Cổ tử cung.

14. Phân cắt hợp tử của người bắt đầu từ: 

A. Trước khi 2 tiền nhân đực và cái hoà hợp.

B. Sau khi 2 tiền nhân đực và cái hoà hợp. @ 

C. Khoảng giờ thứ 30 sau khi thụ tinh.

D. Khoảng giờ thứ 24 sau khi thụ tinh.

E. Khoảng giờ thứ 50 sau khi thụ tinh.

15. Quá trình phân cắt là quá trình hình thành: 

A. Phôi dâu. @ 

B. Lá phôi.

C. Lá nuôi.

D. Phôi túi (phôi nang).

E. Nụ phôi.

16. Quá trình hình thành phôi túi (phôi nang) diễn ra ở: 

A. Trong tử cung. @ 

B. Trong vòi trứng.

C. 2/3 trong vòi trứng. 

D. Trong 3 ngày đầu. 

E. Trong nang trứng.

17. Phân cắt trứng ở người xẩy ra theo qui luật: 

A. Hoàn toàn, đều.

B. Hoàn toàn, không đều, không đồng thời. @ 

C. Không hoàn toàn, đều, đồng thời.

D. Hoàn toàn, đều, đồng thời.

E. Phân cắt theo qui luật trứng đồng noãn hoàng.

18. Phôi làm tổ bình thường vào: 

A. Cổ tử cung .

B. Vòi trứng.

C. Tử cung.

D. Niêm mạc thân tử cung. @ 

E. Niêm mạc cổ tử cung.

19. Phôi túi (phôi nang) không bao gồm thành phần cấu tạo sau: 

A. Xoang túi phôi.

B. Nụ phôi.

C. Lá nuôi.

D. Màng ối. @ 

E. Nguyên bào phôi.

20. Nụ phôi sau này phát triển thành: 

A. Cơ thể phôi.

B. Cơ thể phôi và một số phần phụ. @ 

C. Rau thai.

D. Túi ối.

E. Túi ối và túi noãn hoàng.

21. Niêm mạc tử cung sau khi phôi làm tổ gọi là: 

A. Màng rụng trứng.

B. Màng rụng tử cung.

C. Màng rụng rau.

D. Chỉ có 2 màng.

E. Tất cả 3 phần màng rụng. @

22. Ngoại bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở: 

A. Vòm mái túi noãn hoàng.

B. Vòm mái túi ối.

C. Phần đáy túi ối. @ 

D. Phần đáy túi noãn hoàng.

E. Phần bên túi noãn hoàng.

23. Nội bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở: 

A. Phía trên túi ối

B. Sát ngay phía dưới ngoại bì. @ (ở đây có nghĩa là hạ bì phôi ở dưới thượng bì phôi)

C. Đáy túi noãn hoàng.

D. Phần đáy phôi túi (phôi nang). 

E. Phần bên túi ối..

24. Trung bì ngoài phôi nằm ở: 

A. Mặt trong lá nuôi.

B. Mặt ngoài túi ối.

C. Mặt ngoài túi noãn hoàng.

D. Lấp đầy phần xoang túi phôi còn lại.

E. Tất cả đều đúng. @

25. Trung bì phôi chỉ xuất hiện sau khi phôi có thành phần sau: 

A. Có nội bì, ngoại bì.

B. Có trung bì ngoài phôi.

C. Có nút Hensen.

D. Có ống thần kinh.

E. Có rãnh nguyên thuỷ. @ 

26. Trung bì phôi là lớp tế bào phôi nằm ở: 

A. Phía trước nút Hensen.

B. Hai bên dây sống.

C. Nằm giữa nội bì và ngoại bì. @ 

D. Phía trên ngoại bì.

E. Phía dưới nội bì.

27. Ngoại bì không phát triển thành những thành phần sau: 

A. Mô thần kinh.

B. Mô liên kết đệm dưới da. @ (trung bì)

C. Biểu bì da.

D. Giác mạc, men răng.

E. Thuỳ tuyến tuyến yên.

28. Nội bì không phát triển thành cấu tạo sau: 

A. Biểu mô thành ống tiêu hoá.

B. Biểu mô gan tuỵ.

C. Biểu mô thượng thận. @ (trung bì)

D. Biểu mô hệ hô hấp. 

E. Biểu mô tuyến giáp và cận giáp.

29. Trung bì ngoài phôi không phát triển thành: 

A. Trung mô đệm dây rốn.

B. Mạch máu trong dây rốn.

C. Mô liên kết đệm trong gai rau.

D. Lá nuôi hợp bào. @ 

E. Mạch máu trong gai rau.

30. Trung bì phôi gồm: 

A. Trung bì cận trục.

B. Trung bì trung gian.

C. Trung bì bên.

D. Cả 3 phần trung bì cận trục, trung gian và bên. @ 

E. 2 phần.

31. Trung bì cận trục không phát triển thành phần sau: 

A. Mô cơ vân xương.

B. Mô sụn và mô xương.

C. Hệ thống tim mạch. @ 

D. Mô liên kết dưới da.

E. Các somit (đốt, khúc)

32. Sự khép mình của phôi thực hiện không do các quá trình này: 

A. Sinh sản nhanh của tế bào phôi.

B. Uốn cong mép bản phôi.

C. Gắn thành bụng theo đường trắng giữa.

D. Phát triển túi noãn hoàng. @ 

E. Sự phát triển khoang ối.

33. Giới tính của phôi được quyết định ngay từ khi: 

A. Hình thành phôi túi (phôi nang).

B. Hình thành phôi dâu.

C. Hình thành hợp tử. @ 

D. Hình thành nụ phôi.

E. Hình thành dây rốn.

34. Phôi sẽ là con trai khi hợp tử được hình thành từ: 

A. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính X với noãn chín.

B. Noãn chín kết hợp với tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính Y. @ 

C. Noãn bào II kết hợp với tinh bào II.

D. Noãn bào I kết hợp với tinh bào I.

E. Thể cực I với tinh trùng.

35. Phôi sẽ là con gái khi hợp tử được hình thành từ: 

A. Tinh trùng với noãn bào I.

B. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính Y với noãn chín.

C. Tinh trùng mang nhiễm sắc thể giới tính X với noãn chín. @ 

D. Tinh bào với noãn bào.

E. Tinh tử với noãn tử


====================

Trắc nghiệm phôi thai học đại cương

Câu 1 Phản ứng vỏ không có đặc điểm: 

A) Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bào tương của noãn. (phải là màng trong suốt)

B) Xuất hiện lớp hạt vỏ ở vùng bào tương ngay dưới màng noãn.

C) Các hạt vỏ có dạng lysosom.

D) Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng.

Đáp án A

Câu 2 Yếu tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung:

A) Sự co bóp của tầng cơ vòi trứng.

B) Lông chuyển tế bào biểu mô vòi trứng.

C) Đặc tính hấp thu nước màng bụng của vòi trứng.

D) Các chất tiết của các tế bào biểu mô vòi trứng.

Đáp án D

Câu 3 Tinh trùng chuyển động trong đường sinh dục nữ nhờ:

A) Sự co bóp của tầng cơ đường sinh dục nữ.

B) Sự chuyển động của lông chuyển các tế bào biểu mô đường sinh dục nữ.

C) Sự cuốn theo nước màng bụng.

D) Sự hỗ trợ các chất tiết đường sinh dục nữ.

Đáp án A (tinh trùng còn phải tự di chuyển)

Câu 4 Đặc tính không thuộc fertilysin:

A) Tăng tính chuyển động của tinh trùng.

B) Ngưng kết tinh trùng trên bề mặt noãn.

C) Bản chất là protein.

D) Có tính đặc trưng cho loài.

Đáp án C (N,8-diaminooctane)

Câu 5 Receptor tinh trùng nguyên phát:

A) mZP1

B) mZP2

C) mZP3

D) mZP4

Đáp án C

Câu 6 Receptor tinh trùng thứ phát:

A) mZP1

B) mZP2

C) mZP3

D) mZP4

Đáp án B

Câu 7 Đặc điểm không có của protein gắn vào noãn nguyên phát:

A) Thành phần cấu trúc thấy trên bề mặt tinh trùng.

B) Gặp ở nơi noãn gắn vào.

C) Nhận biết mZP2.(phải là mZP3)

D) Có ở lá ngoài của túi cực đầu.

Đáp án C

Câu 8 Đặc điểm không có của protein gắn vào noãn thứ phát:

A) Thành phần cấu trúc thấy trên bề mặt tinh trùng.

B) Gặp ở nơi noãn gắn vào.

C) Nhận biết mZP2. 

D) Có ở lá ngoài của túi cực đầu. (phải là lá trong, vì lá ngoài là protein gắn noàn nguyên phát)

Đáp án D

Câu 9 Nguồn gốc dịch phôi nang:

A) Từ máu mẹ.

B) Do niêm mạc tử cung.

C) Các tiểu phôi bào tiết ra.

D) Các đại phôi bào chế tiết.

Đáp án B

Câu 10 Sự phân cắt phôi không mang đặc điểm:

A) Nối tiếp nhau liên tục hầu như không có gian kỳ.

B) Phôi bào sinh ra sau có kích thước nhỏ hơn phôi bào sinh ra nó.

C) Quá trình tổng hợp nhân và bào tương tích cực.

D) Xảy ra trong quá trình vận chuyển của trứng trong vòi trứng.

Đáp án C

Câu 11 Phôi nang không có đặc điểm :

A) Có 30-32 phôi bào.

B) Đang vận chuyển trong vòi trứng.

C) Trong phôi xuất hiện khoang chứa dịch.

D) Cực phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào.

Đáp án B (sau khi đã lọt vào khoang tử cung (4 ngày sau thụ tinh), vùi trong chất dịch do nội mạc tử cung tiết ra)

Câu 12 Đặc điểm không có của phôi dâu:

A) Xuất hiện vào khoảng ngày thứ 3 sau thụ tinh.

B) Có 12-16 phôi bào.

C) Đang được vận chuyển trong vòi trứng.

D) Có 2 cực: cực phôi và cực đối phôi.

Đáp án D (hai cực phôi xuất hiện khi ở giai đoạn phôi nang)

Câu 13 Nguồn gốc của màng ối:

A) Ngoại bì phôi. (thượng bì phôi)

B) Nội bì phôi. (hạ bì phôi)

C) Nội bì túi noãn hoàng.

D) Lá nuôi hợp bào.

Đáp án A 

Câu 14 Đặc điểm không có của nước ối:

A) Khối lượng nước ối tăng dần.

B) Sản sinh và hấp thu nước ối là một quá trình không đổi.

C) Lượng nước ối được trao đổi với cơ thể mẹ qua tuần hoàn rau.

D) Do các tế bào lá nuôi chế tiết.

Đáp án D (nước ối do màng ối chế tiết)

Câu 15 Màng ối và khoang ối không thực hiện chức năng:

A) Che chở cho phôi thai chống những tác động cơ học từ bên ngoài.

B) Cho phép thai cử động tự do.

C) Làm cho thai không dính vào màng ối.

D) Hạn chế dị tật bẩm sinh cho thai.

Đáp án D

Câu 16 Cấu trúc không hoàn toàn do ngoại bì thần kinh biệt hoá tạo thành:

A) Hệ thần kinh.

B) Võng mạc.

C) Tuyến yên.

D) Tuỷ thượng thận.

Đáp án C

Câu 17 Cấu trúc không hoàn toàn do ngoại bì biệt hoá tạo thành:

A) Da và phụ thuộc da.

B) Hệ thần kinh.

C) Niệu đạo nam. (phần niệu đạo dương vật là thuộc ngoại bì còn lại là nội bì)

D) Võng mạc mắt.

Đáp án C

Câu 18 Túi noãn hoàng của phôi động vật có vú không có đặc điểm và chức năng:

A) Phát sinh từ nội bì.

B) Nuôi dưỡng phôi.

C) được tạo ra 2 lần.

D) Được bọc ngoài bằng trung bì lá tạng.

Đáp án B

Câu 19 Nguồn gốc của niệu nang:

A) Nội bì phôi.

B) Nội bì túi noãn hoàng.

C) Trung bì ngoài phôi.

D) Trung bì phôi.

Đáp án B

Câu 20 Nguồn gốc của dây rốn:

A) Cuống phôi (cuống bụng).

B) Cuống noãn hoàng.

C) Cuống phôi và cuống noãn hoàng.

D) Cuống phôi và niệu nang.

Đáp án C

Câu 21 Dây rốn không có đặc điểm:

A) Bọc ngoài là biểu mô màng ối.

B) Phần trung tâm là chất đông Wharton.

C) Có 1 động mạch và 2 tĩnh mạch rốn.

D) Nối rốn thai với bánh rau.

Đáp án C

Câu 22 Đặc điểm của phản ứng màng trong suốt:

A) Xảy ra trước phản ứng vỏ.

B) Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng

C) Giúp tinh trùng vượt qua màng trong suốt dễ dàng.

D) Làm mất khả năng xâm nhập của tinh trùng vào màng trong suốt.

Đáp án D

Câu 23 Vị trí không có trung bì trong phôi ở phía đuôi đĩa phôi :

A) Màng họng.

B) Màng nhớp.

C) Túi noãn hoàng.

D) Niệu nang.

Đáp án B

Câu 24 Cấu trúc không được tạo ra trong tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi:

A) Cuống bụng.

B) Niệu nang.

C) ống thần kinh ruột-ruột.

D) Dây sống.

Đáp án A

Câu 25 Nguồn gốc của trung bì phôi :

A) Đường nguyên thuỷ.

B) Nút Hesen.

C) Dây sống.

D) ống thần kinh – ruột.

Đáp án A

Câu 26 Sự kiện chính xảy ra trong tuần lễ thứ 4 của quá trình phát triển cá thể:

A) Sự tạo thành trung bì phôi.

B) Sự tạo ra dây sống và tấm trước dây sống.

C) Sự tạo ra ống thần kinh – ruột.

D) Sự tạo ra mầm các cơ quan.

Đáp án D

Câu 27 Sự biệt hoá của ngoại bì thần kinh không trải qua giai đoạn:

A) Điểm thần kinh.

B) Tấm thần kinh.

C) Máng thần kinh.

D) ống thần kinh.

Đáp án A

Câu 28 Các tế bào từ 2 bờ máng thần kinh di cư sang 2 bên tạo nên cấu trúc:

A) Mào thần kinh.

B) Hạch thần kinh.

C) Túi não.

D) ống tuỷ.

Đáp án A (từ mào này mới biệt hoá tạo thành các hạch thần kinh và thượng thận tuỷ)

Câu 29 Thời điểm thuận lợi cho trứng làm tổ:

A) Trứng thụ tinh ở giai đoạn phôi nang.

B) Cực phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp.

C) Niêm mạc tử cung ở thời kỳ trước kinh.

D) Tất cả đều đúng.

Đáp án D

Câu 30 Đặc điểm không xảy ra trong tuần lễ thứ 2 của quá trình phát triển phôi:

A) Phôi được vận chuyển trong vòi trứng.

B) Ngoại bì và nội bì phôi được tạo ra.

C) Túi noãn hoàng được tạo ra 2 lần.

D) Hình thành cuống phôi.

Đáp án A (ngày thứ 4 đã ở trong khoang tử cung rồi)

Câu 31 Cuống phôi có nguồn gốc từ:

A) Trung bì màng ối.

B) Trung bì ngoài phôi.

C) Trung bì màng đệm.

D) Trung bì túi noãn hoàng.

Đáp án B

Câu 32 Đặc điểm của cuống phôi:

A) Chứa niệu nang.

B) Có nguồn gốc từ trung bì ngoài phôi.

C) Góp phần tạo ra dây rốn.

D) Tất cả đều đúng.

Đáp án D

Câu 33 Đặc điểm không thuộc các nhung mao đệm nguyên phát:

A) Có mặt từ tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi.

B) Bọc kín mặt ngoài của phôi.

C) Trung mô màng đệm tạo thành trục nhung mao.

D) Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi hợp bào.

Đáp án C

Câu 34 Đặc điểm của các nhung mao đệm thứ phát:

A) Có mặt từ đầu tuần thứ 3 của quá trình phát triển phôi. (đầu tuần 3 xuất hiện nhung  mao đệm nguyên phát, sau đó hình thành nhung mao đệm thứ phát, cuối tuần 3 trở thành nhung mao đệm vĩnh viễn)

B) Bọc kín mặt ngoài của phôi. (chỉ ở phần cực phôi, chỗ bánh rau)

C) Trung mô màng đệm tạo thành trục nhung mao.

D) Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi hợp bào. (lá nuôi tế bào, lá nuôi hợp bào phủ ngoài nhung mao)

Đáp án C

Câu 35 Đặc điểm không thuộc các nhung mao đệm thứ phát:

A) Trục nhung mao xuất hiện nhiều mạch máu. (khi xuất hiện mạch máu thì trở thành nhung mao đệm vĩnh viễn)

B) Bọc kín mặt ngoài của phôi.

C) Màng đệm tạo thành trục nhung mao.

D) Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi.

Đáp án B

Câu 36 Trong thời gian có thai, nội mạc thân tử cung được gọi là:

A) Màng rụng.

B) Màng rụng tử cung.

C) Màng rụng rau.

D) Tất cả đều đúng.

Đáp án A

Câu 37 Những biến đổi của màng rụng tử cung:

A) Lớp trên biến đổi tạo ra lớp đặc.

B) Lớp sâu tạo thành lớp xốp.

C) Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng.

D) Tất cả các biến đổi trên.

Đáp án D

Câu 38 Đặc điểm của màng rụng trứng.

A) Là phần nội mạc tử cung được tái tạo sau hiện tượng làm tổ của trứng.

B) Lớp nông tạo thành lớp đặc.

C) Lớp sâu biển đổi tạo ra lớp xốp.

D) Dày hơn màng rụng rau và màng rụng tử cung. (mỏng hơn)

Đáp án A

Câu 39 Những biến đổi của màng rụng rau:

A) Lớp nông biến đổi tạo ra lớp đặc.

B) Lớp sâu biến đổi tạo thành lớp xốp.

C) Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng.

D) Tất cả các biến đổi trên.

Đáp án D (giống màng rụng tử cung nhưng có thêm biến đổi nữa là: một số nhung mao đệm dính vào vách ngăn tạo thành nhung mao bám)

Câu 40 Biến đổi không xảy ra đối với màng rụng tử cung:

A) Lớp trên biến đổi tạo ra lớp đặc.

B) Lớp sâu tạo thành lớp xốp.

C) Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng.

D) Bị phá huỷ một phần bởi các nhung mao đệm.

Đáp án D

Câu 41 Màng rụng rau không có đặc điểm cấu trúc và chức năng:

A) Ghóp phần tạo ra rau.

B) Lớp đặc bị phá huỷ tạo ra các khoảng gian nhung mao.

C) Tạo ra lớp đặc và lớp xốp.

D) Mỏng hơn màng rụng trứng.

Đáp án D (dày hơn, vì màng rụng trứng là mỏng nhất trong 3 phần của màng rụng)

Câu 42 Vị trí bám của bánh rau:

A) Đáy tử cung.

B) Mặt trước hoặc mặt sau thân tử cung.

C) Cổ tử cung.

D) Tất cả các vị trí trên.

Đáp án D (nhưng thường thì là mặt trước hoặc mặt sau thân tử cung)

Câu 43 Bánh rau không có đặc điểm cấu tạo:

A) Mặt trông vào khoang ối được phủ bởi màng ối.

B) Do hai phần tạo thành: rau mẹ và rau thai.

C) Có hình đĩa, đường kính khoảng 20cm.

D) Phần rau mẹ có nguồn gốc từ màng rụng trứng. (phải là màng rụng rau)

Đáp án D

Câu 44 Từ tháng thứ tư, hàng rào rau không có lớp cấu tạo:

A) Lá nuôi hợp bào.

B) Lá nuôi tế bào.

C) Mô liên kết của trục nhung mao đệm.

D) Nội mô mao mạch đệm.

Đáp án B

Câu 45 Chức năng rau không thực hiện:

A) Chức năng trao đổi chất.

B) Chức năng nội tiết.

C) Chức năng bảo vệ. (miễn dịch – cho IgG từ mẹ sang)

D) Điều hoà thân nhiệt và giữ nhiệt độ ổn định cho thai.

Đáp án D

Câu 46 Vị trí thường xảy ra hiện tượng thụ tinh :

A) 1/3 ngoài vòi trứng.

B) 1/3 trong vòi trứng.

C) Trên mặt buồng trứng.

D) Nội mạc tử cung.

Đáp án A

Câu 47 Khi tinh trùng chui vào trong noãn, noãn ở giai đoạn:

A) Noãn bào I.

B) Noãn bào II.

C) Noãn chín.

D) Noãn nguyên bào.

Đáp án B

Câu 48 Sự thụ tinh được bắt đầu từ khi :

A) Tinh trùng vào bên trong đường sinh dục nữ.

B) Tinh trùng đi qua lớp tế bào nang.

C) Tinh trùng xuyên qua màng trong suốt.

D) Tinh trùng tiếp xúc với noãn.

Đáp án D

Câu 49 Sự thụ tinh kết thúc khi :

A) Tinh trùng xuyên qua màng trong suốt.

B) Tinh trùng tiếp xúc với noãn.

C) Tinh trùng chui vào bên trong bào tương của noãn.

D) Tiền nhân đực và tiền nhân cái sát nhập lại.

Đáp án D

Câu 50 Đặc điểm không xảy ra trong giai đoạn năng lực hoá tinh trùng:

A) Loại bỏ các glycoprotein có trên bề mặt cực đầu tinh trùng để tạo nên các lỗ thủng.

B) Năng lực hóa tinh trùng ở tử trong tử cung hay vòi trứng.

C) Sự năng lực hoá tinh trùng nhờ các chất tiết của tử cung hay vòi trứng.

D) Cực đầu tinh trùng giải phóng các men.

Đáp án D

Câu 51 Giai đoạn phản ứng cực đầu của tinh trùng không có đặc điểm:

A) Xảy ra khi tinh trùng đã được năng lực hoá.

B) Xảy ra ngay sau khi tinh trùng vào bên trong đường sinh dục nữ.

C) Xảy ra sau khi tinh trùng gắn vào màng trong suốt.

D) Các men được giải phóng giúp tinh trùng đi xuyên qua màng trong suốt.

Đáp án B

Câu 52 Hệ quả của phản ứng vỏ:

A) Giúp tinh trùng đi xuyên qua màng trong suốt.

B) Phản ứng màng trong suốt.

C) Giúp tinh trùng vượt qua màng bào tương của noãn.

D) Tinh trùng chui vào bào tương của noãn.

Đáp án B

Câu 53 Hệ quả của phản ứng màng trong suốt:

A) Giúp tinh trùng vượt qua màng bào tương của noãn.

B) Giúp tinh trùng vượt qua màng trong suốt dễ dàng.

C) Làm cho màng trong suốt bị trơ và không cho các tinh trùng khác gắn vào noãn.

D) Noãn bào II hoàn thành lần phân bào thứ 2.

Đáp án C

Câu 54 Tinh trùng vượt qua các tế bào nang nhờ:

A) Sự co bóp của tầng cơ đường sinh dục nữ.

B) Tinh trùng tiết ra men hyaluronidase.

C) Chất tiết của biểu mô đường sinh dục nữ.

D) Chất tiết của noãn.

Đáp án B

Câu 55 Tinh trùng đi qua màng trong suốt nhờ:

A) Phản ứng cực đầu.

B) Phản ứng màng trong suốt.

C) Phản ứng vỏ.

D) Tất cả đều đúng.

Đáp án A

Câu 56 Nguồn gốc của niệu nang:

A) Nội bì phôi.

B) Nội bì túi noãn hoàng.

C) Trung bì ngoài phôi.

D) Cuống bụng.

Đáp án A

Câu 57 Các tinh trùng khác không thể gắn vào noãn nhờ :

A) Phản ứng cực đầu.

B) Phản ứng màng trong suốt.

C) Phản ứng vỏ.

D) Tất cả đều đúng.

Đáp án B

Câu 58 Sự kiện không xảy ra trong quá trình thụ tinh :

A) Tinh trùng qua lớp tế bào nang.

B) Noãn bào II hoàn thành giảm phân 2.

C) Tiền nhân đực và tiền nhân cái sát nhập vào nhau.

D) Hợp tử phân cắt liên tục để tăng số lượng phôi bào.

Đáp án D

Câu 59 Sự thụ tinh không mang ý nghĩa :

A) Tái lập bộ NST lưỡng bội.

B) Xác định giới tính di truyền.

C) Tăng khả năng di truyền của bố và mẹ.

D) Khởi động sự phân cắt phôi.

Đáp án C

Câu 60 Yếu tố không ảnh hưởng đến sự thụ tinh.

A) Số lượng tinh trùng và noãn trong mỗi lần giao hợp.

B) Tỉ lệ tinh trùng bình thường.

C) Khả năng chuyển động của tinh trùng.

D) Thời điểm tinh trùng và noãn gặp nhau.

Đáp án A

Câu 61 Phôi dâu không có đặc điểm :

A) Hình dáng giống quả dâu.

B) Khoảng 12-16 phôi bào.

C) Gồm khối đại nguyên bào và tiểu nguyên bào.

D) Bắt đầu làm tổ trong niêm mạc tử cung.

Đáp án D (làm tổ ở giai đoạn phôi nang)

Câu 62 Đặc điểm không có của phôi nang :

A) Xuất hiện khoang chứa dịch trong phôi.

B) Gồm 2 cực: cực phôi và cực đối phôi.

C) Không còn màng trong suốt.

D) Xung quanh phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào.

Đáp án D (chỉ ở cực phôi mới có lá nuôi hợp bào)

Câu 63 Quá trình không xảy ra trong tuần phát triển đầu tiên của phôi:

A) Tạo phôi dâu.

B) Tạo phôi nang.

C) Trứng làm tổ trong niêm mạc tử cung.

D) Tạo nội bì và ngoại bì phôi.

Đáp án D

Câu 64 Thành phần không thuộc trung bì trong phôi:

A) Trung bì màng ối. (là trung bì ngoài phôi)

B) Trung bì cận trục.

C) Trung bì bên.

D) Trung bì trung gian.

Đáp án A

Câu 65 Nguồn gốc của hệ tiết niệu và hệ sinh dục:

A) Trung bì cận trục.

B) Trung bì bên.

C) Trung bì trung gian.

D) Trung bì màng đệm.

Đáp án C

Câu 66 Mô cơ có ngốc từ:

A) Trung bì cận trục.

B) Trung bì bên.

C) Trung bì trung gian.

D) Trung bì màng đệm.

Đáp án A

Câu 67 Cấu trúc không có nguồn gốc hoàn toàn từ trung bì:

A) Mô liên kết chính thức, mô sụn, mô xương.

B) Mô cơ vân, mô cơ trơn và mô cơ tim.

C) Tuyến thượng thận.

D) Tinh hoàn, buồng trứng.

Đáp án C (tuỷ tt có nguồn gốc ngoại bì thần kinh (mào thần kinh))

Câu 68 Cấu trúc không có nguồn gốc từ nội bì và ngoại bì:

A) Biểu mô đường hô hấp.

B) Biểu mô đường tiêu hoá.

C) Niệu đạo nữ.

D) Niệu đạo nam.

Đáp án C (niệu đạo nữ chỉ có nguồn gốc nội bì mà thôi)

Câu 69 Nguồn gốc của dây rốn:

A) Cuống bụng.

B) Cuống noãn hoàng.

C) Cuống bụng và cuống noãn hoàng.

D) Cuống bụng và niệu nang.

Đáp án C

Câu 70 Sự kiện không xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi :

A) Sự tạo mầm phôi. (tuần thứ 3)

B) Sự tạo khoang ối và màng ối.

C) Sự tạo túi noãn hoàng nguyên phát.

D) Sự tạo túi noãn hoàng thứ phát.

Đáp án A

Câu 71 Sự kiện xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi :

A) Trứng bắt đầu làm tổ trong niêm mạc tử cung.

B) Trứng di chuyển vào khoang tử cung.

C) Tạo ra nội bì và ngoại bì phôi. (đĩa phôi lưỡng bì: thượng bì và hạ bì phôi)

D) Tạo ra trung bì phôi.

Đáp án C

Câu 72 Sự kiện không xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi :

A) Tạo ra bản phôi lưỡng bì.

B) Tạo khoang ngoài phôi.

C) Tạo ra khoang ối và màng ối.

D) Tạo ra đường nguyên thuỷ. (tuần 3)

Đáp án D 


Câu 73 Thời điểm tạo ngoại bì và nội bì trong quá trình phát triển của phôi (sách mới là: thượng bì và hạ bì phôi chứ không gọi là ngoại bì và nội bì)

A) Ngày thứ 6.

B) Ngày thứ 7.

C) Ngày thứ 8.

D) Ngày thứ 9.

Đáp án C

Câu 74 Thời điểm tạo ra khoang ối và màng ối trong quá trình phát triển của phôi:

A) Ngày thứ 6.

B) Ngày thứ 7.

C) Ngày thứ 8.

D) Ngày thứ 9.

Đáp án C

Câu 75 Thời điểm tạo ra túi noãn hoàng nguyên phát trong quá trình phát triển của phôi:

A) Ngày thứ 6.

B) Ngày thứ 7.

C) Ngày thứ 8.

D) Ngày thứ 9.

Đáp án D

Câu 76 Thời điểm tạo ra trung bì ngoài phôi và khoang ngoài phôi trong quá trình phát triển cá thể:

A) Ngày thứ 9 và 10

B) Ngày thứ 10 và 11

C) Ngày thứ 11 và 12

D) Ngày thứ 12 và 13

Đáp án C

Câu 77 Thời điểm tạo ra túi noãn hoàng thứ phát trong quá trình phát triển cá thể:

A) Ngày thứ 11.

B) Ngày thứ 12.

C) Ngày thứ 13.

D) Ngày thứ 14.

Đáp án C

Câu 78 Thành phần không tham gia cấu trúc của màng đệm:

A) Lá nuôi tế bào.

B) Lá nuôi hợp bào.

C) Trung bì màng ối.

D) Trung bì màng đệm.

Đáp án C

Câu 79 Sự kiện chính xảy ra ở đầu tuần thứ 3 trong quá trình phát triển của phôi:

A) Sự xuất hiện đường nguyên thuỷ.

B) Sự tạo ra túi noãn hoàng thứ phát.

C) Sự tạo ra trung bì màng đệm.

D) Sự tạo ra mầm các cơ quan. (tuần 4)

Đáp án A

Câu 80 Vị trí không có trung bì phôi ở đầu đĩa phôi :

A) Màng họng.

B) Màng nhớp.

C) Túi noãn hoàng.

D) Niệu nang.

Đáp án A


====================

Phôi thai học hệ Sinh Dục

Câu 1 Rãnh niệu – sinh dục được hình thành do sự phát triển của cấu trúc:

A) Củ sinh dục.

B) Nếp sinh dục.

C) Gờ sinh dục.

D) Đoạn củ sinh dục của xoang niệu – sinh dục.

Đáp án A

Câu 2 Thời gian bắt đầu biệt hoá tuyến sinh dục trung tính thành tinh hoàn:

A) Tuần thứ 6.

B) Tuần thứ 7.

C) Tuần thứ 8.

D) Giữa tuần thứ 7.

Đáp án B

Câu 3 Thời gian bắt đầu biệt hoá tuyến sinh dục trung tính thành buồng trứng:

A) Tuần thứ 6.

B) Tuần thứ 7.

C) Tuần thứ 8.

D) Giữa tuần thứ 7.

Đáp án C

Câu 4 Cấu trúc biệt hoá để tạo ra các ống sinh tinh:

A) Dây sinh dục vỏ.

B) Dây sinh dục tuỷ.

C) Dây nối niệu sinh dục.

D) ống Wolff.

Đáp án B

Câu 5 Cấu trúc biệt hoá để tạo ra các nang trứng:

A) Dây sinh dục vỏ.

B) Dây sinh dục tuỷ.

C) Dây nối niệu – sinh dục.

D) ống Muller.

Đáp án A

Câu 6 Cấu trúc biệt hoá tạo ra hệ thống ống thẳng và lưới tinh:

A) Dây nối niệu – sinh dục.

B) ống trung thận ngang.

C) ống trung thận dọc.

D) ống cận trung thận.

Đáp án A

Câu 7 Nguồn gốc của ống mào tinh:

A) Dây nối niệu-sinh dục.

B) Đoạn ống Wolff (ống trung thận dọc)nằm phía trên tinh hoàn.

C) Đoạn ống Wolff (ống trung thận dọc)nằm phía dưới tinh hoàn.

D) Đoạn ống Wolff (ống trung thận dọc)nằm phía đối diện tinh hoàn.

Đáp án D

Câu 8 ống dẫn tinh và ống phóng tinh được tạo ra từ:

A) Dây nối niệu-sinh dục.

B) Đoạn ống Wolff (ống trung thận dọc)nằm phía trên tinh hoàn.

C) Đoạn ống Wolff (ống trung thận dọc)nằm phía dưới tinh hoàn.

D) Đoạn ống Wolff (ống trung thận dọc)nằm phía đối diện tinh hoàn.

Đáp án C

Câu 9 Cấu trúc thoái triển trong quá trình biệt hoá đường sinh dục nam:

A) Dây nối niệu – sinh dục.

B) Xoang niệu – sinh dục.

C) ống trung thận dọc.

D) ống cận trung thận.

Đáp án D (ống cận trung thận thoái hoá còn lại túi bầu dục của tuyến tiền liệt)

Câu 10 Cấu trúc tạo nên thân dương vật:

A) Củ sinh dục.

B) Nếp sinh dục.

C) Củ sinh dục và nếp sinh dục.

D) Gờ sinh dục (gờ môi bìu).

Đáp án C

Câu 11 Nguồn gốc của niệu đạo xốp:

A) Nội bì rãnh niệu-sinh dục.

B) Nội bì xoang niệu sinh dục.

C) Trung bì trung gian.

D) Ngoại bì.

Đáp án A

Câu 12 Cấu trúc tiếp tục phát triển trong quá trình biệt hoá đường sinh dục nữ:

A) Dây nối niệu – sinh dục.

B) ống trung thận ngang.

C) ống trung thận dọc.

D) ống cận trung thận.

Đáp án D

Câu 13 Vòi trứng được tạo ra từ:

A) Đoạn trên của cặp ống Muller.

B) Đoạn dưới của cặp ống Muller.

C) Đoạn chậu của xoang niệu-sinh dục.

D) Đoạn củ sinh dục của xoang niệu-sinh dục.

Đáp án A

Câu 14 Nguồn gốc của âm đạo:

A) Mầm tử cung-âm đạo (củ Muller)

B) Xoang niệu-sinh dục.

C) Mầm tử cung-âm đạo và xoang niệu-sinh dục.

D) Rãnh niệu-sinh dục.

Đáp án C

Câu 15 Nội bì xoang niệu sinh dục là nguồn gốc:

A) Biểu mô 1/3 trên âm đạo.

B) Biểu mô 1/3 giữa âm đạo.

C) Biểu mô 1/3 dưới âm đạo.

D) Biểu mô 2/3 dưới âm đạo.

Đáp án D

Câu 16 Dị tật không do sự di cư bất thường của tinh hoàn:

A) Thiếu tinh hoàn.

B) Tinh hoàn lạc chỗ.

C) Tràn dịch phúc tinh mạc.

D) Thoát vị bẹn bẩm sinh.

Đáp án A

Câu 17 Dị tật xảy ra khi đoạn dưới của hai ống Muller không sát nhập lại:

A) Hai tử cung.

B) Tử cung 2 sừng.

C) Tử cung một sừng.

D) Không có tử cung.

Đáp án A

Câu 18 Thành phần không tham gia cấu tạo của hệ sinh dục:

A) Tuyến sinh dục.

B) Đường sinh dục.

C) Bộ phận sinh dục ngoài.

D) Nhiễm sắc thể giới tính.

Đáp án D

Câu 19 Trong quá trình hình, hệ sinh dục con người không có loại giới tính:

A) Giới tính di truyền.

B) Giới tính nguyên thuỷ.

C) Giới tính nguyên phát.

D) Giới tính tự phát. (--> giới tính thứ phát)

Đáp án D

Câu 20 Cơ sở để xác định giới tính di truyền:

A) Dựa trên bộ NST.

B) Dựa trên loại tuyến sinh dục.

C) Dựa trên đường sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài.

D) Xác định sau tuổi dậy thì.

Đáp án A

Câu 21 Cơ sở để xác định giới tính nguyên thuỷ:

A) Dựa trên bộ NST.

B) Dựa trên loại tuyến sinh dục.

C) Dựa trên đường sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài.

D) Xác định sau tuổi dậy thì.

Đáp án B

Câu 22 Cơ sở để xác định giới tính nguyên phát:

A) Dựa trên bộ NST.

B) Dựa trên loại tuyến sinh dục.

C) Dựa trên đường sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài.

D) Xác định sau tuổi dậy thì.

Đáp án C

Câu 23 Yếu tố góp phần quyết định hệ sinh dục chưa biệt hoá ban đầu phát triển theo hướng nam:

A) NST giới tính.

B) TDF (Testis Determining Factor).

C) Estrogen.

D) Progesteron.

Đáp án B

Câu 24 Yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của đường sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài của nữ:

A) AMH (Anti Mullerian Hormon).

B) Estrogen.

C) Progesteron.

D) Tất cả đêu đúng.

Đáp án A

Câu 25 Tế bào không có vai trò là nguồn gốc của tuyến sinh dục trung tính:

A) Các tế bào trung biểu mô thành bụng.

B) Các tế bào trung biểu mô màng bụng.

C) Các tế bào trung bì trung gian.

D) Các tế bào mầm nguyên thuỷ.

Đáp án B

Câu 26 Thời gian bắt đầu hình thành các tuyến sinh dục chưa biệt hoá:

A) Tuần thứ 4.

B) Tuần thứ 5.

C) Tuần thứ 6.

D) Giữa tuần thứ 4 và tuần thứ 5.

Đáp án B

Câu 27 Nguồn gốc của các dòng tinh và dòng noãn:

A) Các tế bào trung biểu mô thành bụng.

B) Các tế bào trung biểu mô màng bụng.

C) Các tế bào trung bì trung gian.

D) Các tế bào mầm nguyên thuỷ.

Đáp án D

Câu 28 Nguồn gốc của tế bào Sertoli và tế bào nang:

A) Các tế bào trung biểu mô thành bụng.

B) Các tế bào trung biểu mô màng bụng.

C) Các tế bào trung bì trung gian.

D) Các tế bào mầm nguyên thuỷ.

Đáp án A

Câu 29 Nguồn gốc của các tế bào kẽ của tuyến sinh dục:

A) Các tế bào trung biểu mô thành bụng.

B) Các tế bào trung biểu mô màng bụng.

C) Các tế bào trung bì trung gian.

D) Các tế bào mầm nguyên thuỷ.

Đáp án C

Câu 30 Vị trí xuất hiện của các tế bào mầm nguyên thuỷ:

A) Trung bì màng ối.

B) Trung bì túi noãn hoàng.

C) Nội bì túi noãn hoàng gần niệu nang.

D) Nội bì niệu nang.

Đáp án C

Câu 31 Thành phần không tham gia tạo ra những đường sinh dục trung tính:

A) Dây nối niệu sinh dục.

B) ống trung thận ngang.

C) ống trung thận dọc và ống cận trung thận.

D) Xoang niệu-sinh dục.

Đáp án B

Câu 32 Nguồn gốc của ống cận trung thận (ống Muller):

A) Các tế bào biểu mô thành bụng.

B) Các tế bào biểu mô màng bụng.

C) Các tế bào trung bì trung gian.

D) Các tế bào trung bì cận trục.

Đáp án A

Câu 33 Xoang niệu sinh dục không tạo ra đoạn:

A) Đoạn bàng quang.

B) Đoạn chậu.

C) Đoạn sinh dục.

D) Đoạn củ sinh dục.

Đáp án D

Câu 34 Nguồn gốc của ống trung thận dọc (ống Wolff):

A) Các tế bào biểu mô thành bụng.

B) Các tế bào biểu mô màng bụng.

C) Các tế bào trung bì trung gian.

D) Các tế bào trung bì cận trục.

Đáp án C

Câu 35 Cấu trúc không tham gia tạo nên đường sinh dục ngoài trung tính:

A) ổ nhớp.

B) Nếp ổ nhớp.

C) Củ ổ nhớp.

D) Gờ ổ nhớp.

Đáp án A

Câu 36 Nếp sinh dục và nếp hậu môn được tạo ra từ:

A) Màng nhớp.

B) Nếp ổ nhớp.

C) Củ ổ nhớp.

D) Gờ ổ nhớp.

Đáp án B

====================

Phôi thai học hệ tiết niệu

1. Nguồn gốc của hệ tiết niệu:

A. Trung bì cận trục

B. Trung bì trung gian@

C. Trung bì bên

D. Trung bì ngoài phôi

2. Thời gian xuất hiện của tiền thận

A. Tuần thứ 3

B. Tuần thứ 4@

C. Tuần thứ 5

D. Tuần thứ 6

3. Đặc điểm của tiền thận

A. Có nguồn gốc từ trung bì bên

B. Xuất hiện từ tuần thứ 3

C. Thoái hoá và biến đi hoàn toàn@

D. Tạo nên các ống sinh niệu hoàn chỉnh

4. Thời gian xuất hiện của trung thận

A. Cuối tuần thứ 3

B. Cuối tuần thứ 4@

C. Cuối tuần thứ 5

D. Cuối tuần thứ 6

5. Đặc điểm phát triển của trung thận

A. Xuất hiện từ cuối tuần thứ 4

B. Tạo nên các ống sinh niệu không hoàn chỉnh

C. Thoái hoá hoàn toàn

D. Có chức năng tạo nước tiểu từ tuần thứ 6 đến thứ 10@

6. Trong quá trình hình thành và biệt hoá của các ống trung thận ngang không mang các đặc điểm

A. Tạo nên các nephron

B. Đầu trong nối với ống trung thận dọc

C. Thoái hoá hoàn toàn ở cả 2 giới@

D. Có chức năng tạo nước tiểu từ tuần thứ 6 đến thứ 10

7. Đặc điểm hình thành và biệt hoá của các ống trung thận dọc

A. Tạo nên các nephron

B. Đầu trong nối với các ống trung thận ngang

C. Thoái hoá hoàn toàn ở cả 2 giới

D. Dẫn nước tiểu đổ vào ổ nhớp@

8. Thận vĩnh viễn ở người có nguồn gốc

A. Tiền thận

B. Trung thận

C. Hậu thận@

D. Tất cả đều đúng

9. Nguồn gốc của niệu quản

A. ổ nhớp

B. ống trung thận ngang

C. ống trung thận dọc@

D. ống cận trung thận

10. nguồn gốc của mầm sinh hậu thận

A. Trung bì cận trục

B. Trung bì trung gian@ (đoạn cuối không chia đốt của dải sinh thận)

C. Trung bì bên

D. Ngoại bì

11. Cấu trúc tạo ra thận người

A. Nụ niệu quản

B. Mầm sinh hậu thận

C. Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận@

D. Nụ niệu quản, mầm sinh hậu thận và xoang niệu dục

12. Cấu trúc không do nụ niệu quản tạo ra 

A. ống trung gian@ (do các đám tế bào trung mô của mầm sinh hậu thận)

B. ống góp

C. đài thận

D. bể thận

13. cấu trúc không do mầm sinh hậu thân tạo ra

A. ống trung gian

B. Ống góp@

C. ống gần

D. tiểu cầu thận

14. Trong quá trình biệt hoá, trung mô hậu thận (mầm sinh hậu thận) không trải qua giai đoạn

A. Mũ hậu thận

B. Túi hậu thận

C. ống hậu thận

D. lưới hậu thận@

15. Dị tật thận do nụ niệu quản không hình thành hoặc do nụ niệu quản thoái triển sau khi đã hình thành

A. Thận kình móng ngựa

B. Thừa mạch máu thận

C. Không có thận một hoặc hai bên@

D. Thận lạc chỗ

16. Dị tật do nguyên nhân di cư của thận

A. Không có thận

B. Thừa thận 1 bên

C. Thừa mạch máu thận@

D. Thận dính nhau 1 bên

17. Dị tật không do nguyên nhân di cư của thận

A. Thận xoay bất thường

B. Thận ở vùng đáy chậu

C. Thừa mạch máu thận

D. Thận dính nhau một bên@

18. Dị tật do sự phân nhánh bất thường của nụ niệu quản

A. Thừa niệu quản@

B. Niệu quản lạc chỗ

C. Thận đa nang

D. Lỗ niệu quản lạc chỗ

19. Đài thận lớn được hình thành do số lần phân nhánh của nụ niệu quản

A. Bốn lần phân nhánh đầu tiên@ (2-4)

B. Bốn lần phân nhánh tiếp theo

C. Từ lần phân nhánh thứ 10

D. Từ lần phân nhánh thứ 12

20. Đài thận bé được hình thành do số lần phân nhánh của nụ niệu quản

A. Bốn lần phân nhánh đầu tiên

B. Bốn lần phân nhánh tiếp theo@ (5-8)

C. Từ lần phân nhánh thứ 10

D. Từ lần phân nhánh thứ 12

21. Nguồn gốc của biểu mô bàng quang

A. Ngoại bì

B. Nội bì

C. Nội bì khoang niệu- sinh dục@

D. Trung bì

22. Biểu mô bàng quang thuộc loại

A. Trụ tầng

B. Vuông tầng

C. Lát tầng

D. Chuyển tiếp@

23. Bàng quang được hình thành từ

A. Đoạn bàng quang của xoang niệu – sinh dục

B. Đoạn bàng quang của xoang niệu – sinh dục và ống trung thận dọc@ (ống trung thận dọc hoà dần tạo tam giác bàng quang)

C. Đoạn bàng quang của xoang niệu – sinh dục và niệu nang

D. Đoạn bàng quang của xoang niệu – sinh dục và nụ niệu quản

24. Niệu nang sau khi thoái hoá hoàn toàn trở thành

A. Dây chằng niệu rốn@

B. Ông niệu rốn

C. Nang niệu rốn

D. Nang bàng quang

25. Nguồn gốc của niệu đạo nữ

A. Nội bì@

B. Ngoại bì

C. Nội bì và ngoại bì

D. Trung bì

26. Nguồn gốc của niệu đạo nam

A. Nội bì

B. Ngoại bì

C. Nội bì và ngoại bì@

D. Trung bì

27. Nguyên nhân gây dị tật thận đa nang

A. Nụ niệu quản phân chia bất thường

B. Các nephron không được nối thống với ống góp@

C. Mầm sinh hậu thận phân chia bất thường

D. Thừa mạch máu thận

28. Sự thoái hoá không hoàn toàn của niệu nang không tạo ra dị tật

A. Lộn bàng quang@

B. Dò niệu – rốn

C. U nang niệu – rốn

D. Xoang niệu – rốn

29. Hệ tiết niệu vĩnh viễn ở người là: 

A. Tiền thận

B. Trung thận 

C. Hậu thận.@

D. Trung thận và tiền thận.

E. Trung thận và hậu thận.

30. Nguồn gốc của niệu quản, bể thận, đài thận, ống nhú thận, ống góp đều là do: 

A. Nụ niệu quản. @ 

B. Trung bì trung gian

C. Mầm sinh thận.

D. Mầm sinh hậu thận

E. Mần sinh tiền thận

31. Mầm sinh hậu thận không phải là tiền thân của: 

A.Bao Bowman

B.Ống lượn gần

C.Quai Henle

D.Ống lượn xa .

E. Ống góp. @

32. Thận vĩnh viễn có nguồn gốc từ : 

A. Trung bì trung gian.

B. Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận. @ 

C. Mầm sinh trung thận.

D. Trung bì cận trục.

E. Trung bì dưới

====================

Phôi thai học hệ tim mạch

Câu 1   Cấu trúc tham gia tạo tâm nhĩ phải chính thức :

A)        Xoang vành.

B)        Sừng phải xoang tĩnh mạch.

C)        Tĩnh mạch chính chung phải.

D)        Tĩnh mạch noãn hoàng phải.

Đáp án B

Câu 2   Cấu trúc tham gia tạo tâm nhĩ trái chính thức :

A)        Sừng trái xoang tĩnh mạch.

B)        Tĩnh mạch phổi nguyên thuỷ.

C)        Tĩnh mạch chính chung trái.

D)        Tĩnh mạch noãn hoàng trái.

Đáp án B

Câu 3   Vùng mặt trong tâm nhĩ phải chính thức có nguồn gốc từ xoang tĩnh mạch:

A)        Vùng nhẵn.

B)        Vũng sần sùi.

C)        Rãnh tận.

D)        Mào tận.

Đáp án A

Câu 4   Vùng mặt trong tâm nhĩ phải chính thức có nguồn gốc từ  tâm nhĩ phải nguyên thuỷ:

A)        Vùng nhẵn.

B)        Vũng sần sùi.

C)        Rãnh tận.

D)        Mào tận.

Đáp án B

Câu 5   Mặt trong tâm nhĩ trái chính thức trơn láng có nguồn gốc từ

A)        Tâm nhĩ trái nguyên thuỷ.

B)        Tĩnh mạch phổi nguyên thuỷ.

C)        Sừng trái xoang tĩnh mạch.

D)        Tĩnh mạch chính chung trái.

Đáp án B

Câu 6   Mặt trong tâm nhĩ trái chính thức sần sùi có nguồn gốc từ

A)        Tâm nhĩ trái nguyên thuỷ.

B)        Tĩnh mạch phổi nguyên thuỷ.

C)        Sừng trái xoang tĩnh mạch.

D)        Tĩnh mạch chính chung trái.

Đáp án A

Câu 7   Cấu trúc không tham gia phần màng vách liên thất

A)        Mào hành tim phải.

B)        Mào hành tim trái.

C)        Gờ nội tâm mạc.

D)        Mào thân động mạch.

Đáp án D

Câu 8   Dị tật của tim không do nguyên nhân của vách liên nhĩ

A)        Còn lỗ bầu dục.

B)        Thông liên nhĩ.

C)        Tim bên phải.

D)        Tật nhĩ chung.

Đáp án C

Câu 9   Nguyên nhân của dị tật thông liên thất

A)        Thiếu vách liên thất màng.

B)        Thiếu vách liên thất cơ.

C)        Thiếu cả phần màng và phần cơ.

D)        Tất cả đều đúng.

Đáp án D

Câu 10 Dị tật do vách ngăn thân động mạch

A)        Còn thân động mạch.

B)        Còn ống động mạch.

C)        Còn lỗ nguyên phát.

D)        Còn lỗ bầu dục.

Đáp án A

Câu 11 Dị tật của vách ngăn thân động mạch

A)        Chuyển vị trí các mạch máu lớn.

B)        Hẹp động mạch phổi.

C)        Tứ chứng Fallot.

D)        Tất cả các dị tật trên.

Đáp án D

Câu 12 Dị tật không có trong tứ chứng Falott

A)        Hẹp động mạch phổi.

B)        Động mạch chủ mở cả vào 2 thất (sang phải)

C)        Thông liên thất (khuyết vách liên thất)

D)        Phì đại thất trái. (-->thất phải)

Đáp án D

Câu 13 Cung động mạch chủ 1 biệt hoá tạo ra

A)        Động mạch hàm trên.

B)        Động mạch xương bàn đạp.(2)

C)        Động mạch cảnh trong. (3)

D)        Động mạch dưới đòn.

Đáp án A

Câu 14 Thời gian bắt đầu tạo ra tim:

A)        Từ tuần lễ thứ 3.

B)        Từ tuần lễ thứ 4

C)        Từ tuần lễ thứ 5.

D)        Từ tuần lễ thứ 6.

Đáp án A

Câu 15 ống tim nguyên thuỷ được tạo ra trực tiếp từ :

A)        Diện tạo tim.

B)        Dây tạo tim.

C)        ống tim nội mô.

D)        Trung bì phôi.

Đáp án C

Câu 16 ống tim nguyên thuỷ tạo ra cấu trúc:

A)        Màng ngoài tim (ngoại tâm mạc).

B)        Màng trong tim (nội tâm mạc).

C)        Lớp cơ tim.

D)        Mô nút.

Đáp án B


Câu 17 Các buồng ống tim nguyên thuỷ theo hướng đầu đuôi :

A)        Hành tim, tâm nhĩ nguyên thuỷ, tâm thất nguyên thuỷ, xoang tĩnh mạch.

B)        Hành tim, tâm nhĩ nguyên thuỷ, xoang tĩnh mạch, tâm thất nguyên thuỷ.

C)        Hành tim, tâm thất nguyên thuỷ, tâm nhĩ nguyên thuỷ, xoang tĩnh mạch.

D)        Hành tim, xoang tĩnh mạch, tâm nhĩ nguyên thuỷ, tâm thất nguyên thuỷ.

Đáp án C

Câu 18 Thời gian bắt đầu ngăn đôi ống nhĩ thất :

A)        Từ tuần lễ thứ 3.

B)        Từ tuần lễ thứ 4

C)        Từ tuần lễ thứ 5.

D)        Từ tuần lễ thứ 6.

Đáp án B

Câu 19 Tâm nhĩ nguyên thuỷ được ngăn thành tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái nhờ :

A)        Vách nguyên phát và vách thứ phát.

B)        Gờ nội tâm mạc bụng và lưng.

C)        Gờ nội tâm mạc trước và sau.

D)        Vách nguyên phát và lỗ nguyên phát.

Đáp án A

Câu 20 Thứ tự xuất hiện các cấu trúc trong quá trình ngăn tâm nhĩ nguyên thuỷ :

A)        Vách nguyên phát, vách thứ phát, lỗ nguyên phát, lỗ thứ phát.

B)        Vách nguyên phát, lỗ nguyên phát, vách thứ phát, lỗ thứ phát.

C)        Lỗ nguyên phát, vách nguyên phát, lỗ thứ phát, vách thứ phát.

D)        Vách nguyên phát, lỗ nguyên phát, lỗ thứ phát, vách thứ phát.

Đáp án D

Câu 21 Cấu trúc không tạo ra đường lưu thông máu giữa tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái :

A)        Lỗ nguyên phát.

B)        Lỗ thứ phát.

C)        Vách thứ phát.

D)        Lỗ bầu dục.

Đáp án C

Câu 22 Cấu trúc không cho máu chảy ngược từ tâm nhĩ trái về tâm nhĩ phải

A)        Lỗ nguyên phát.

B)        Lỗ thứ phát.

C)        Lỗ bầu dục.

D)        Van lỗ bầu dục.

Đáp án D

Câu 23 Thời gian xuất hiện vách thứ phát:

A)        Cuối tuần thứ 4.

B)        Đầu tuần thứ 5

C)        Cuối tuần thứ 5.

D)        Đầu tuần thứ 6.

Đáp án C

Câu 24 Nguồn gốc của tâm thất trái

A)        Tâm thất nguyên thuỷ.

B)        Hành tim.

C)        Hành động mạch.

D)        Xoang tĩnh mạch.

Đáp án A

Câu 25 Nguồn gốc của tâm thất phải

A)        Tâm thất nguyên thuỷ.

B)        Hành tim.

C)        Hành động mạch.

D)        Xoang tĩnh mạch.

Đáp án B

Câu 26 Cấu trúc được ngăn đôi để tạo thành động mạch chủ và thân động mạch phổi

A)        Hành tim

B)        Thân động mạch.

C)        ống nhĩ thất.

D)        Tâm thất nguyên thuỷ.

Đáp án B

Câu 27 Cung động mạch chủ 2 biệt hoá tạo ra

A)        Động mạch hàm trên.

B)        Động mạch xương bàn đạp.

C)        Động mạch cảnh trong.

D)        Động mạch dưới đòn.

Đáp án B

Câu 28 Cung động mạch chủ 3 biệt hoá tạo ra

A)        Động mạch hàm trên.

B)        Động mạch xương bàn đạp.

C)        Động mạch cảnh trong.

D)        Động mạch dưới đòn.

Đáp án C

Câu 29 Biệt hoá của cung động mạch chủ 4 trái biệt hoá tạo ra

A)        Đoạn giữa quai động mạch chủ.

B)        Đoạn gần động mạch dưới đoàn trái.

C)        Động mạch cảnh ngoài trái

D)        Động mạch cảnh trong trái.

Đáp án A

Câu 30 Biệt hoá của cung động mạch chủ 4 phải biệt hoá tạo ra

A)        Đoạn giữa quai động mạch chủ.

B)        Đoạn gần động mạch dưới đòn phải.

C)        Động mạch cảnh ngoài phải

D)        Động mạch cảnh trong phải.

Đáp án B

Câu 31 Biệt hoá của cung động mạch chủ 6 trái tạo ra

A)        Động mạch phổi trái.

B)        Động mạch dưới đòn trái.

C)        Động mạch cảnh ngoài trái.

D)        Động mạch cảnh trong trái.

Đáp án A

Câu 32 Biệt hoá của cung động mạch chủ 6 phải tạo ra

A)        Động mạch phổi phải.

B)        Động mạch dưới đòn phải.

C)        Động mạch cảnh ngoài phải.

D)        Động mạch cảnh trong phải.

Đáp án A

Câu 33 Động mạch hàm trên có nguồn gốc từ

A)        Cung động mạch chủ 1.

B)        Cung động mạch chủ 2.

C)        Cung động chủ 3.

D)        Cung động mạch chủ 4.

Đáp án A

Câu 34 Động cảnh trong có nguồn gốc từ

A)        Cung động mạch chủ 1.

B)        Cung động mạch chủ 2.

C)        Cung động chủ 3.

D)        Cung động mạch chủ 4.

Đáp án C

Câu 35 Động mạch cảnh ngoài có nguồn gốc từ

A)        Cung động mạch chủ 1.

B)        Cung động mạch chủ 2.

C)        Cung động chủ 3.

D)        Cung động mạch chủ 4.

Đáp án A

Câu 36 Động mạch xương bàn đạp có nguồn gốc từ

A)        Cung động mạch chủ 1.

B)        Cung động mạch chủ 2.

C)        Cung động chủ 3.

D)        Cung động mạch chủ 4.

Đáp án B

Câu 37 Đoạn giữa quai động mạch chủ có nguồn gốc từ

A)        Cung động mạch chủ 1.

B)        Cung động mạch chủ 2.

C)        Cung động chủ 3.

D)        Cung động mạch chủ 4.

Đáp án D

Câu 38 Đoạn gần động mạch dưới đòn phải có nguồn gốc

A)        Cung động mạch chủ 3 phải.

B)        Cung động mạch chủ 4 phải.

C)        Động mạch gian đốt 7 phải.

D)        Cung động mạch  chủ 6 phải.

Đáp án B

Câu 39 Động mạch dưới đòn trái có nguồn gốc

A)        Cung động mạch chủ 3 trái.

B)        Cung động mạch chủ 4 trái.

C)        Động mạch gian đốt 7 trái.

D)        Cung động mạch  chủ 6 trái.

Đáp án C

Câu 40 Động mạch phổi trái có nguồn gốc

A)        Cung động mạch chủ 3 trái.

B)        Cung động mạch chủ 4 trái.

C)        Cung động mạch chủ 5 trái.

D)        Cung động mạch chủ 6 trái.

Đáp án D

Câu 41 ống động mạch có nguồn gốc

A)        Cung động mạch chủ 4 phải.

B)        Cung động mạch chủ 4 trái.

C)        Cung động mạch chủ 6 phải.

D)        Cung động mạch chủ 6 trái.

Đáp án D

Câu 42 Động mạch phổi phải có nguồn gốc

A)        Cung động mạch chủ 3 phải.

B)        Cung động mạch chủ 4 phải.

C)        Cung động mạch chủ 5 phải.

D)        Cung động mạch chủ 6 phải

Đáp án D

Câu 43 Hệ tĩnh mạch không thuộc hệ tĩnh mạch nguyên phát của phôi

A)        Hệ tĩnh mạch noãn hoàng.

B)        Hệ tĩnh mạch rốn.

C)        Hệ tĩnh mạch chính.

D)        Hệ tĩnh mạch rau.

Đáp án D

Câu 44 Mao mạch nan hoa trong gan có nguồn gốc từ

A)        Hệ tĩnh mạch noãn hoàng.

B)        Hệ tĩnh mạch rốn.

C)        Hệ tĩnh mạch chính.

D)        Hệ tĩnh mạch rau.

Đáp án A

Câu 45 Tĩnh mạch cửa có nguồn gốc từ

A)        Tĩnh mạch noãn hoàng phải.

B)        Tĩnh mạch noãn hoàng trái.

C)        Tĩnh mạch rốn phải.

D)        Tĩnh mạch rốn trái.

Đáp án A

Câu 46 Tĩnh mạch rốn dẫn máu từ bánh rau về gan có nguồn gốc từ

A)        Tĩnh mạch noãn hoàng phải.

B)        Tĩnh mạch noãn hoàng trái.

C)        Tĩnh mạch rốn phải.

D)        Tĩnh mạch rốn trái.

Đáp án D

Câu 47 ống tĩnh mạch hay ống Arantius được tạo nên từ

A)        Tĩnh mạch noãn hoàng phải.

B)        Tĩnh mạch noãn hoàng trái.

C)        Tĩnh mạch rốn phải.

D)        Tĩnh mạch rốn trái.

Đáp án D

Câu 48 Tĩnh mạch cánh tay đầu trái có nguồn gốc

A)        Tĩnh mạch chính trước trái.

B)        Tĩnh mạch chính chung trái.

C)        Nhánh nối chéo (nhánh nối liên chính).

D)        Tĩnh mạch chính sau trái.

Đáp án C

Câu 49 Tĩnh mạch chủ trên được tạo ra từ

A)        Tĩnh mạch chính chung và tĩnh mạch chính trước trái.

B)        Tĩnh mạch chính chung và tĩnh mạch chính trước phải.

C)        Tĩnh mạch trên chính.

D)        Tĩnh mạch dưới chính.

Đáp án B

Câu 50 Tĩnh mạch cảnh trong có nguồn gốc từ

A)        Tĩnh mạch chính trước.

B)        Tĩnh mạch chính chung.

C)        Tĩnh mạch trên chính.

D)        Tĩnh mạch dưới chính.

Đáp án A

Câu 51 Tĩnh mạch chậu chung được tạo ra từ

A)        Tĩnh mạch dưới chính.

B)        Tĩnh mạch trên chính.

C)        Tĩnh mạch chính chung.

D)        Tĩnh mạch chính sau.

Đáp án D


Câu 52 Tĩnh mạch không có nguồn gốc từ tĩnh mạch dưới chính

A)        Tĩnh mạch thận trái.

B)        Tĩnh mạch thượng thận.

C)        Tĩnh mạch tuyến sinh dục.

D)        Tĩnh mạch bán đơn. (trên chính)

Đáp án D

Câu 53 Đoạn gan của tĩnh mạch chủ dưới có nguồn gốc

A)        Tĩnh mạch noãn hoàng phải

B)        Nhánh nối giữa tĩnh mạch dưới chính và trên chính.

C)        Tĩnh mạch trên chính phải.

D)        Tĩnh mạch dưới chính phải

Đáp án A

Câu 54 Đoạn trước thận của tĩnh mạch chủ dưới có nguồn gốc

A)        Tĩnh mạch rốn (tĩnh mạch gan và xoang tĩnh mạch).

B)        Nhánh nối giữa tĩnh mạch dưới chính và trên chính.

C)        Tĩnh mạch trên chính phải.

D)        Tĩnh mạch dưới chính phải

Đáp án D

Câu 55 Đoạn thận của tĩnh mạch chủ dưới có nguồn gốc

A)        Tĩnh mạch rốn (tĩnh mạch gan và xoang tĩnh mạch gan).

B)        Nhánh nối giữa tĩnh mạch dưới chính và trên chính.

C)        Tĩnh mạch trên chính phải.

D)        Tĩnh mạch dưới chính phải

Đáp án B

Câu 56 Đoạn sau thận của tĩnh mạch chủ dưới có nguồn gốc

A)        Tĩnh mạch rốn (tĩnh mạch gan và xoang tĩnh mạch).

B)        Nhánh nối giữa tĩnh mạch dưới chính và trên chính.

C)        Tĩnh mạch trên chính phải.

D)        Tĩnh mạch dưới chính phải

Đáp án C

Câu 57 Sau sinh tĩnh mạch rốn thoái hóa tạo thành

A)        Dây chằng tròn.

B)        Dây chằng liềm.

C)        Dây chằng hoành.

D)        Dây chằng tĩnh mạch.

Đáp án A

Câu 58 Sau sinh ống tĩnh mạch (ống Arantius) tạo thành

A)        Dây chằng tròn.

B)        Dây chằng liềm.

C)        Dây chằng hoành.

D)        Dây chằng tĩnh mạch.

Đáp án D

Câu 59 Xoang vành được tạo ra từ

A)        Sừng phải xoang tĩnh mạch.

B)        Sừng trái xoang tĩnh mạch.

C)        Tĩnh mạch chính chung phải.

D)        Tĩnh mạch chính chung trái.

Đáp án B

Câu 60 Sau sinh ống động mạch trở thành

A)        Dây chằng tròn.

B)        Dây chằng liềm.

C)        Dây chằng động mạch.

D)        Dây chằng hoành.

Đáp án C

Câu 61 trong sự phát triển của tim phôi thai, gờ nội tâm mạc hình thành do:

A) Sự phát triển dày lên của lớp nội mô

B) Trung mô đẩy lớp nội mô lên @ 

C) Tim nguyên thuỷ gấp khúc

D) Sự hình thành của vách nguyên phát

Câu 62 về vách trung gian của tim nguyên thuỷ:

A) Bịt kín ống nhĩ thất

B) Chia đôi ống nhĩ thất @ 

C) Xuất phát từ gờ hành

D) Xuất phát từ gờ thân

Câu 63 về hiện tượng ngăn tâm nhĩ nguyên thuỷ:

A) Vách nguyên phát và vách thứ phát xuất hiện đồng thời

B) Vách thứ phát tạo ra lỗ thứ phát

C) Vách thứ phát xuất hiện bên trái vách nguyên phát

D) 2 vách có hướng phát triển gần vuông góc nhau @ 

Câu 64 về vách thứ phát ngăn tâm nhĩ nguyên thuỷ:

A) Xuất hiện bên trái vách nguyên phát

B) Sau này trở thành vách ngăn hoàn toàn tâm nhĩ

C) Tạo ra lỗ thứ phát

D) Tạo ra lỗ bầu dục @ 

Câu 65 trong tâm thất trái, tiền phòng động mạch chủ có nguồn gốc từ:

A) Nón động mạch

B) Nón tim @ 

C) Thân động mạch chủ

D) Túi động mạch chủ

Câu 66 hình thành phần màng của vách liên thất ở tim, có sự tham gia của:

A) Vách trung gian

B) Vách liên thất phần cơ

C) Các gờ hành phải và trái

D) Cả 3 ý trên @ 

Câu 67 trong sự phát triển bình thường của tim, thành phần quyết định sự đóng lỗ liên thất nguyên thuỷ là:

A) Vách liên thất nguyên thuỷ

B) Gờ hành phải

C) Gờ hành trái

D) Phần màng vách liên thất @

Câu 68 tâm thất phải vĩnh viễn có nguồn gốc là

A) Tâm thất nguyên thuỷ

B) Nón tim

C) Thân động mạch chủ

D) Hành tim @ 

====================

Đề thi Đại học Y Hà Nội

Phôi thai học

1.  về tật tinh hoàn nữ hoá:

a. Có kiểu nhân 46, XY @ 

b. Có vòi trứng, tử cung, âm đạo (--> không có)

c. Cơ quan sinh dục ngoài giống của nữ giới @ 

d. Không có tinh hoàn (--> có tinh hoàn và thường lạc chỗ)

2. Về vách thứ phát ngăn tâm nhĩ nguyên thuỷ:

a. Xuất hiện bên trái vách nguyên phát (-->bên phải)

b. Tạo ra lỗ bầu dục @

c. Tạo ra lỗ thứ phát

d. Sau này trở thành vách ngăn hoàn toàn tâm nhĩ

3. Khi có thai:

a. Những tế bào biểu mô của nội mạc thân tử cung biệt hoá tạo thành tế bào rụng (-->những tế bào liên kết của nội mạc tử cung biệt hoá tạo thành tế bào rụng)

b. Ở màng rụng rau, lớp xốp tạo ra hốc chứa máu @ 

c. Những tế bào rụng tạo ra lớp đặc của màng rụng

d. Cả 3 màng rụng đều có lớp đặc

4. Trước khi thụ tinh:

a. Noãn đã hình thành lần phân chia lần thứ 2

b. Tinh trùng di chuyển được trong đường sinh dục nữ chủ yếu nhờ đuôi

c. Noãn chỉ được bọc bởi màng trong suốt

d. Tinh trùng và noãn đều mang bộ NST đơn bội (n) @

5. Tinh trùng di chuyển từ tử cung đến vòi trứng gặp noãn là nhờ:

a. Sự chuyển động của các lông trên bề mặt biểu mô

b. Sự chuyển động của các tinh trùng

c. Sự co bóp của tầng cơ tử cung và vòi trứng

d. Cả 3 ý trên @

6. Sự phát triển của tá tràng:

a. Đoạn trên ruột giữa phát triển thành đoạn trên tá tràng

b. Đoạn cuối ruột trước phát triển thành đoạn dưới tá tràng

c. Tá tràng xoay theo trục trước sau @ 

d. Đoạn trên tá tràng xoay theo trục dọc 90 độ theo chiều kim đồng hồ

7. Về phôi nang:

a. Khi phôi nang bắt đầu làm tổ, lá nuôi đã xuất hiện ở cưc đối phôi (từ giai đoạn phôi dâu đã xuất hiện lá nuôi rồi)

b. Tới cuối tuần thứ nhất, phôi nang đã hoàn toàn nằm trong nội mạc thân tử cung (tuần thứ 2)

c. Phôi nang làm tổ vào ngày thứ 14 ở người có chu kì kinh nguyệt 28 ngày

d. Nhờ lá nuôi, phôi nang đào 1 cái hố vào nội mạc thân tử cung để làm tổ @ 

8. Quá trình tạo ra các bộ phận của hệ tiết niệu:

a. Niệu quản hình thành từ đoạn xa của mầm niệu quản (đoạn gần)

b. Bể thận hình thành từ đoạn gần của mầm niệu quản (đoạn xa)

c. ống gần có nguồn gốc từ mầm sinh hậu thận @ 

d. ống góp có nguồn gốc từ mầm sinh hậu thận (mầm niệu quản)

9. Kết quả của hiện tượng tim nguyên thuỷ gấp khúc là:

a. Hành tim chuyển xuống dưới và sang trái

b. Tâm thất lên trên - sang trái @ 

c. Tâm nhĩ ở phía trước hành tim

d. Tâm thất ở phía sau xoang tĩnh mạch

10. Tật tim sang phải có đặc điểm:

a. Quai hành thất chuyển sang phải và xuống dưới

b. Quai hành thất chuyển sang trái và xuống dưới @

c. Tâm nhĩ nguyên thuỷ chuyển sang phải và ra trước

d. Tâm thất nguyên thuỷ chuyển sang phải và ra trước

11. Mầm gan nguyên thuỷ phát triển từ:

a. Đoạn trước ruột trước

b. Đoạn sau ruột trước @

c. Đoạn đầu ruột trước

d. Đoạn sau ruột giữa

12. Về túi noãn hoàng ở phôi:

a. Các túi noãn hoàng đều được tạo ra do sự di cư của tế bào nội bì phôi

b. Túi noãn hoàng thứ phát được tạo ra rất sớm, vào đầu tuần thứ 2 (cuối tuần thứ hai, cụ thể ngày 13)

c. Túi noãn hoàng thứ phát nếu còn sót lại sẽ tạo ra u nang khoang ngoài phôi @ ?

d. Gọi là túi noãn hoàng vì các túi này chứa chất noãn hoàng

13. Về sự phát triển của thận và niệu quản:

a. Thận và niệu quản được sinh ra từ trung bì bên

b. Sự phân đốt của trung bì bên kèm theo sự phân đốt của trung bì cận trục

c. Trung thận cũng góp phần tạo nên thận và niệu quản

d. Thận có nguồn gốc từ mầm sinh niệu quản và mầm sinh hậu thận @

14. Noãn bào I được hình thành:

a. Trong mỗi chu kì kinh nguyệt

b. Ở tuổi dậy thì

c. Trước tuổi dậy thì

d. Trong thời kì phôi thai @ 

15. Ở những người lưỡng tính giả ở nam do thiếu testosteron:

a. Có bộ nhiễm sắc thể là 44+XX

b. Cơ quan sinh dục ngoài giống như ở nữ giới @ 

c. Có khả năng sinh con

d. Có vòi trứng, tử cung, âm đạo

16. Phôi nang sống và bám được vào nội mạc thân tử cung để phát triển là nhờ:

a. Lá nuôi tế bào tiết ra enzym để phá huỷ các mô của nội  mạc thân tử cung (lá nuôi hợp bào)

b. Lá nuôi có tính thực bào và các sản phẩm tiêu huỷ nội mạc thân tử cung

c. Lá nuôi phá huỷ lớp xốp của nội mạc thân tử cung @

d. Phôi bắt đầu thời kì mô dưỡng ngay từ đầu…??...

17. Về sự phát triển của lá nuôi ở phôi nang:

a. Sự xuất hiện những hốc lá nuôi lan dần từ cực đối phôi tới cực phôi

b. Sự xuất hiện của các hốc làm cho lớp lá nuôi hợp bào có cấu tạo dạng lưới @ 

c. Lá nuôi hợp bào phát triển thành trục lá nuôi của nhung mao thứ phát

d. Trong lớp lá nuôi tế bào xuất hiện ngày càng nhiều hốc thông với nhau (lá nuôi hợp bào)

18. Trung mô vách ngang tham gia tạo thành:

a. Dạ dày

b. Tá tràng

c. Gan @

d. Tuỵ

19. Phần chủ yếu của tâm nhĩ phải vĩnh viễn có nguồn gốc:

a. Sừng trái xoang tĩnh mạch

b. Sừng phải xoang tĩnh mạch @ 

c. Tâm nhĩ phải nguyên thuỷ (sau này sẽ thành tiểu nhĩ phải)

d. Tĩnh mạch noãn hoàng phải

20. Biểu mô ống tiêu hoá chính thức có nguồn gốc từ:

a. Ngoại bì thần kinh

b. Trung bì

c. Nội bì @

d. Ngoại bì da

21. Phản ứng màng rụng gồm các hiện tượng chủ yếu:

a. Các tế bào biểu mô của nội mạc thân tử cung trương to (-->tế bào liên kết)

b. Các tuyến tử cung tiếp tục dài ra, cong queo (-->bị ép dẹt tạo lớp xốp)

c. Các tế bào biểu mô biến thành các tế bào rụng hình cầu hoặc hình đa diện @?

d. Các tế bào rụng tạo thành một mô thực sự là biểu mô

22. Ở phôi mang giới tính di truyền nữ, xoang niệu sinh dục tạo nên:

a. Vòi trứng

b. Thân tử cung

c. Cổ tử cung

d. Một phần của âm đạo @ (2/3)

23. Trung bì phôi là nguồn gốc của:

a. Não và tuỷ sống

b. Gan, tuỵ

c. Tuyến thượng thận tuỷ

d. Mô liên kết @

24. Do đuôi phôi cong về phía bụng:

a. Trung bì ống noãn hoàng bao quanh cuống phôi tạo ra dây rốn

b. Nếp niệu nang về sau trở thành cựa niệu nang @

c. Toàn bộ khoang ngoài phôi góp phần tạo ra khoang cơ thể

d. Niệu nang được đưa từ phía đầu về bụng phôi

25. Ở một phụ nữ có chu kì kinh nguyệt đều đặn dài 32 ngày, bình thường sự thụ tinh xảy ra vào:

a. Thời kì hành kinh

b. Thời kì sau kinh, ngày thứ 8

c. Trong vòng 1 ngày sau khi trứng rụng

d. Ngày thứ 24 của chu kì kinh nguyệt @

26. Về sự phát triển của mô tuỵ:

a. Tế bào tuỵ nội tiết và ngoại tiết có nguồn gốc từ nội bì @

b. Tế bào tuỵ nội tiết và ngoại tiết có nguồn gốc từ trung bì

c. Tế bào tuỵ nội tiết và ngoại tiết có nguồn gốc từ ngoại bì

d. Tế bào tuỵ nội tiết và ngoại tiết không có cùng nguồn gốc

27. Quá trình tạo ra các bộ phận của hệ tiết niệu:

a. Niệu quản hình thành từ đoạn gần của mầm niệu quản @ 

b. Bể thận hình thành từ đoạn gần của mầm niệu quản

c. Các đài thận hình thành từ những ống cấp 1-4 của mầm niệu quản (--> 2-4 tạo đài thận lớn, 5-8 tạo đài thận nhỏ)

d. Các ống góp hình thành từ những ống cấp 14-16 của mầm niệu quản (-->9-19)

28. Quá trình phát sinh và phát triển của tiền thận và trung thận có những đặc điểm chung là:

a. Đều sinh ra từ trung bì cận trục

b. Đều tạo thành các ống thận

c. Đều không tạo nên tiểu cầu thận

d. Đều thoái hoá @ 


About the author

TBFTTH
Cuộc đời thì ngắn, mà nghề thì miên man;cơn bệnh phập phù;kinh nghiệm hiểm nguy, còn quyết định thì thật khó.Người thầy thuốc không phải chỉ chuẩn bị để tự mình làm đúng, mà còn khiến cho bệnh nhân, người đi theo và các yếu tố xung quanh hợp tác hài…

Đăng nhận xét