English | Vietnamese |
“squeeze test” tenderness | test “bóp chặt” |
(person in charge of) inner circle tools | Dụng cụ vòng trong |
(person in charge of) outer circle tools | Dụng cụ vòng ngoài |
“staghorn” calculus | sỏi sừng nai hoặc sỏi san hô |
24-hour urinary copper | đồng trong nước tiểu 24 giờ |
a double bulge at the site of the aortic knuckle | dấu hiệu phình kép tại vị trí quai động mạch chủ |
a history of exposure | tiền sử phơi nhiễm |
abdomen | vùng bụng |
abdominal | vùng bụng |
abdominal aorta | Động mạch chủ bụng |
abdominal aortic dissection | bóc tách động mạch chủ bụng |
abdominal cramps | co thắt vùng bụng |
abdominal CT | chụp CT vùng bụng |
abdominal distension | chướng bụng |
abdominal pain | đau bụng |
abnormal cells | tế bào bất thường |
abnormal mental status | trạng thái tâm lý / tâm thần bất thường |
abruptio placentae | rau bong non |
abscess | áp-xe |
absence | không có |
absent | vắng mặt |
absolute neutrophil count (ANC) | Số lượng bạch cầu trung tính (ANC) |
accompanying symptom | triệu chứng đi kèm |
ACE inhibitor | Thuốc ức chế men chuyển |
acetaminophen | Acetaminophen |
Acetylcholine receptor antibodies | Kháng thể kháng thụ thể Acetylcholin |
achlorhydria | không có a xít dịch vị |
acholic | giảm tiết mật |
acholic stools | phân giảm tiết mật |
aciclovir | Aciclovir |
acid-fast | kháng a xít |
acids | a xít |
acoustic meatus | ống tai ngoài |
acquired | mắc phải |
acquired immune deficiency syndrome (AIDS) | hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) |
Acromegaly | Bệnh to đầu chi |
Actinomyces viscosus | Actinomyces viscosus |
activated charcoal | than hoạt tính |
activated partial prothrombin time | thời gian prothrombin từng phần hoạt hóa |
activated partial thromboplastin time | thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa |
Activated partial thromboplastin time (APTT) | Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần |
active sediment | lớp lắng chủ động |
acute | cấp tính |
acute abdominal paint syndrome | hội chứng đau bụng cấp |
acute blood loss | mất máu cấp tính |
Acute cholecystitis | Viêm túi mật cấp |
Acute Coronary Syndrome (ACS) | Hội chứng vành cấp (ACS) |
acute haemorrhage | xuất huyết cấp tính |
Acute ischemic stroke | Nhồi máu não cấp tính |
acute kidney failure | suy thận cấp |
acute kidney injury | tổn thương thận cấp tính |
acute mesenteric ischaemia | thiếu máu mạc treo cấp tính |
acute myocardial infarction | nhồi máu cơ tim cấp |
acute pulmonary coccidioidomycosis | nhiễm nẫm Coccidioides ở phổi cấp tính |
acutely hot joint | khớp sưng nóng cấp tính |
adenocarcinoma | ung thư biểu mô tuyến |
adenopathy | bệnh hạch |
adenovirus | Adenovirus |
Adipose tissue | Mô mỡ |
adjusted | được điều chỉnh |
admission | nhập viện |
adolescent | trẻ vị thành niên |
Adrenocorticotrophic hormone (ACTH) | Hormon kích thích tuyến vỏ thượng thận (ACTH) |
adults | người lớn |
advanced infection | nhiễm trùng tiến triển |
adventitious lung sounds | âm thở phụ |
Advisory Committee on Immunization Practices (ACIP) | Ủy ban Tư vấn về Thực hành Tiêm chủng (ACIP) |
aerosol | hạt nhỏ trong không khi |
aerosolisation | quá trình khí dung/ quá trình khí hóa |
aerosolised transmission | lây truyền qua không khí |
aetiological agents | tác nhân gây bệnh |
aetiology | bệnh căn học |
affected | bị ảnh hưởng |
African-American | người Mỹ gốc Phi |
African-American women | phụ nữ người Mỹ gốc Phi |
African-Americans | người Mỹ gốc Phi |
afterload | Hậu gánh |
aggresive supportive care | căm sóc nâng đỡ tích cực |
agonist | chủ vận |
ague | cơn sốt rét |
air hunger | Thở nhanh sâu |
airborne | do không khí |
airborne route | đường không khí |
airborne transmission | truyền nhiễm qua không khí |
airway | đường thở |
alanine aminotransferase | alanine aminotransferase |
Alanine transaminase (ALT) | Alanine transaminase (ALT) |
Alastrim | đậu mùa thể nhẹ |
alcohol abuse | lạm dụng rượu |
alcohol addiction | nghiện rượu |
alcohol dependence | nghiện rượu |
alcohol misuse | lạm dụng rượu |
Alcohol related liver disease (ARLD) | Bệnh gan liên quan đến rượu |
alcohol use disorders | các rối loạn do uống rượu |
alcohol withdrawal | cai rượu |
alcoholic liver disease | bệnh gan do rượu |
alcoholism | chứng nghiện rượu |
algorithm | phương cách |
Alk phos | Phosphat kiềm |
alkaline phosphatase | phosphatase kiềm |
alleles | Alen |
Allergic rhinitis | Viêm mũi dị ứng |
allergy | dị ứng |
allogeneic stem cell transplant | ghép tế bào gốc đồng loại |
allopurinol | allopurinol |
Alpha-1 antitrypsin | Alpha-1 antitrypsin |
alpha-thalassaemia | bệnh alpha-thalassaemia |
altered bowel habit | thay đổi thói quen đi ngoài |
altered mental status | trạng thái tâm lý thay đổi |
alternate days | cách nhật |
alternative treatment | phương án điều trị thay thế |
alveolar | thuộc phế nang |
alveolar infiltrates | thâm nhiễm phế nang |
alveolar macrophages | Đại thực bào phế nang |
alveolar ridge | sống hàm |
ambulatory | cứu thương/ can thiệp trong ngày |
amelanotic melanoma | u hắc tố không melanin |
amenorrhoea | mất kinh |
American Academy of Pediatrics | Học viện Nhi khoa Hoa Kỳ |
American College of Cardiology | Trường Cao đẳng Bệnh học tim Hoa Kỳ |
American Heart Association | Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ |
aminoglycoside | Aminoglycoside |
aminotransferase | aminotransferase |
amniotic fluid embolism | tắc mạch ối |
amoeba | amip |
amphetamines | amphetamine |
amphotericin-B | amphotericin-B |
amyotrophic lateral sclerosis | xơ cứng teo cơ cột bên |
anaemia | chứng thiếu máu |
anaemia of chronic disease | chứng thiếu máu do bệnh mạn tính |
anal sphincter | cơ vòng hậu môn |
anaphylactic | thuộc về phản vệ |
anaphylasix | phản vệ |
anaphylatoid | dạng phản vệ |
anastomosis | miệng nối |
Anatomical pathology | giải phẫu bệnh |
anchoring sequence | trình tự neo |
aneurysm | phình mạch |
angina pectoris, angina | cơn đau thắt ngực, đau thắt ngực |
angiography | chụp mạch máu |
angio-oedema, angio-edema | phù mạch |
angioplasty | phương pháp tạo hình mạch |
angiotensin converting enzyme (ACE) | enzym chuyển angiotensin (ACE) |
angiotensin-II receptor antagonist | chất đối kháng thụ thể angiotensin-II |
angular stomatitis | viêm nứt khóe miệng. |
animal study | nghiên cứu trên động vật |
anorexia | chứng biếng ăn |
anorexia nervosa | chán ăn tâm thần |
antagonists | chất đối kháng |
antenatal diagnosis | chẩn đoán trước sinh |
anterior – middle wall | thành trước – giữa |
anterior chamber (eye) | tiền phòng |
anti-actin | kháng actin |
antiaggregant/ antiplatelet | Kháng kết tập tiểu cầu/ kháng tiểu cầu (như nhau) |
anti-ANA antibody | kháng thể kháng nhân |
antibiotic resistance | kháng kháng sinh |
antibiotic therapy | điều trị kháng sinh |
antibiotics | thuốc kháng sinh |
antibodies to hepatitis A virus | kháng thể kháng vi-rút viêm gan A |
antibody | kháng thể |
anticoagulant | thuốc chống đông |
anticoagulant | thuốc kháng đông |
anticoagulation | chống đông |
anticonvulsant | thuốc chống co giật |
anti-DNase B | kháng DNase B |
antifibrinolytic | thuốc chống tiêu sợi huyết |
antifungals | thuốc kháng nấm |
anti-GBM (anti-glomerular basement antibody) | anti-GBM (kháng thể kháng màng đáy cầu thận) |
antigen | kháng nguyên |
antigen presenting cell | tế bào trình diện kháng nguyên |
antigenaemia | kháng nguyên trong máu |
anti-HAV | anti-HAV |
anti-HCV | anti-HCV |
anti-inflammatory | kháng viêm |
anti-LKM | kháng tiểu thể-gan-thận |
antimicrobial treatment | điều trị kháng vi sinh vật |
antinuclear antibodies | kháng thể kháng nhân |
antinuclear antibody (ANA) | kháng thể kháng nhân (ANA) |
anti-nuclear antibody (ANA) | kháng thể kháng hạt nhân (ANA) |
antiplatelet | kháng tiểu cầu |
antiplatelet drug | thuốc kháng tiểu cầu |
antistreptolysin O | antistreptolysin O |
anti-tissue transglutaminase antibodies | kháng thể kháng transglutaminase mô |
Antiviral drugs | Thuốc kháng vi-rút |
antivirals | thuốc kháng vi-rút |
Antrum | Hang vị |
anuric | vô niệu |
anxiety | lo âu |
Aorta | Động mạch chủ |
aortic aneurysm | phình động mạch chủ |
aortic arch | quai động mạch chủ |
Aortic arch | Quai động mạch chủ |
Aortic valve | van động mạch chủ |
aphasia | thất ngôn |
aphthous-like ulcer | loét dạng áp-tơ |
apical chest signs | triệu chứng vùng ngực không điển hình |
aplastic anaemia | suy tủy xương |
apoptosis | Tế bào chết theo chương trình |
aqueduct | máng dẫn |
area postrema | vùng trung tâm nôn |
army basic training camps | trại huấn luyện quân sự cơ bản |
arrhythmia | rối loạn nhịp |
arteria thoracica interna | Động mạch vú trong / Động mạch ngực trong |
arterial blood gas | khí máu động mạch |
Arterial blood gas test | Xét nghiệm Khí máu |
arterial pulse pressure | áp lực xung động mạch |
arteriolar venous nipping | dấu hiệu bắt chéo động tĩnh mạch |
artery | động mạch |
arthralgia | đau khớp |
arthritis | viêm khớp |
arthroconidia | bào tử đốt |
arthropods | động vật chân đốt |
arthrospore | bào tử đốt |
arytenoid cartilage | Sụn phễu |
Ascending aorta | Động mạch chủ lên |
ascending colon | Đại tràng lên |
ascites | cổ chướng |
ashdown agar | môi trường ashdown agar |
Asians | Người châu Á |
aspartate aminotransferase | aspartate aminotransferase |
aspartate aminotransferase (AST) | aspartate aminotransferase (AST) |
aspergillosis | bệnh nhiễm nấm aspergillus |
Associate Professor of Medicine | Phó Giáo sư Y khoa |
asterixis | chứng suy tư thế vận động |
asterixis | chứng suy tư thế vận động |
asthenia | suy nhược |
asthma | hen suyễn |
asymptomatic | không có triệu chứng |
atagnonist | đối chủ vận |
Ataxia | thất điều |
atherosclerosis | Xơ vữa |
athralgia | chứng đau khớp |
atopic dermatitis | viêm da cơ địa |
atopic eczema | viêm da dị ứng |
Atrial bigeminy | Nhịp đôi Nhĩ |
atrial extrasystole, | Ngoại tâm thu nhĩ |
atrial fibrillation | rung nhĩ |
at-risk groups | nhóm có nguy cơ |
attack rate | tỷ lệ tấn công |
attenuated | bị làm yếu |
attributable mortality | tỷ lệ tử vong quy bổ |
atypical | không điển hình |
atypical bacterial pneumonia | viêm phổi do vi khuẩn không điển hình |
atypical pneumonia | viêm phổi không điển hình |
auditory evoked responses | đáp ứng kích thích thính giác |
Auer’s rods | đám thể Auer |
ausculation | nghe |
auscultation | nghe |
autoimmune | tự miễn |
autoimmune disease | bệnh tự miễn |
autoimmune disorders | rối loạn tự miễn |
auto-immune disorders | rối loạn tự miễn |
autoimmune haemolytic anaemia | thiếu máu huyết tán tự miễn |
autonomic disease | bệnh rối loạn thần kinh tự động |
autosomal recessive | (thuộc) gen lặn của nhiễm sắc thể thường |
autosomal-dominant | tính trạng trội |
autosomal-recessive | tính trạng lặn |
auxiliary parts | Hai phần phụ (tử cung) |
AV (atrioventricular ) | AV (nhĩ thất) |
avascular necrosis | hoại tử vô mạch |
avian | (thuộc) gia cầm |
avid | khao khát |
axial skeleton | bộ xương trục |
axillary bubo | hạch nách |
azole antifungals | thuốc chống nấm azole |
babies | trẻ nhỏ |
bacilli | trực khuẩn |
bacteraemia | vãng khuẩn huyết |
bacteria | vi khuẩn |
bacterial | (thuộc) vi khuẩn |
bacterial colonisation | vi khuẩn thường trú |
bacterial meningitis | viêm màng não do vi khuẩn |
bacterial resistance | vi khuẩn kháng thuốc |
bacterial sepsis | nhiễm khuẩn huyết |
bacterium | vi khuẩn |
bad breath | Chứng hôi miệng |
bag-valve-mask | túi-van-mặt nạ |
balloon dilatation | nong bằng bóng |
balloon dilation | Nong bóng |
band form | bạch cầu đoạn (immature neutrophils) |
band keratopathy | thoái hóa giác mạc dải băng |
barium oesophagram | Kỹ thuật chụp X quang thực quản nuốt Bari |
Barium swallow | Kỹ thuật chụp X quang thực quản nuốt Bari |
basal atelectasis | xẹp đáy phổi |
base of left lung | đáy phổi trái |
base of tongue | gốc lưỡi |
baseline creatinine | creatinine nền |
basement membrane | màng đáy |
basilar artery | Động mạch nền sọ |
basophil | Ưa baso |
basophilic stippling | sự tách hạt ưa kiềm |
BCG | BCG |
benign lesion | tổn thương lành tính |
Beta-2 agonist | Chất đối kháng beta-2 |
beta-blocker | thuốc ức chế Beta |
beta-lactam | beta-lactam |
beta-lactam antibiotics | thuốc kháng sinh nhóm beta-lactam |
Beta-thalassaemia | Bệnh beta-thalassaemia |
bias | yếu tố nhiễu |
biconcave structure | cấu trúc hai mặt lõm |
biguanides | biguanide |
Bilateral cranial nerve palsies | Chứng liệt dây thần kinh sọ não hai bên |
bile | mật |
bile acids | axit mật |
bile canaliculi | tiểu quản mật |
bile ducts | ống mật |
bile lysis | phân giải mật |
biliary | đường mật |
biliary atresia | hẹp đường mật |
biliary obstruction | tắc đường mật |
bilirubin | bilirubin |
binding affinity | ái lực gắn kết |
biopermeability | độ thấm sinh học |
biopsy | sinh thiết |
bipedal oedema | phù hai chân |
bipolar appearance | xuất hiện lưỡng cực |
birds | chim |
birth products | sản phẩm sinh nở |
bite cells | tế bào bite |
blanching | tẩy trắng |
Blastomycosis | Bệnh nấm blatomyces |
blood BUN nitrogen | Ni tơ urê huyết |
blood donation | hiến máu |
blood film | màng mỏng máu |
blood group | nhóm máu |
blood lipid disorder | rối loạn lipid máu |
blood pressure (BP) | huyết áp (BP) |
blood products | sản phẩm máu |
blood schizogony | Sinh sản vô tính trong các tế bào máu |
blood smear | phết máu |
blood transfusion | truyền máu |
blood urea | urê máu |
blunt trauma | chấn thương kín |
BMI | BMI |
boarding schools | trường nội trú |
body fluids | chất dịch cơ thể |
body temperature | thân nhiệt |
bolus | tiêm nhanh một liều thuốc |
bone | xương |
bone gristle | Sụn |
bone marrow | tủy xương |
bone marrow aspiration | chọc hút tủy xương |
bone mass | khối lượng xương |
bone mineral density | mật độ khoáng trong xương |
Bone mineral density | Mật độ khoáng xương |
bone mineralisation | quá trình khoáng hóa xương |
bone resorption | quá trình hủy xương |
bone spurs | chồi xương |
bone turnover | chu chuyển xương |
bony erosions | khớp xương bị ăn mòn |
borborygmy | chứng sôi bụng |
bowel disorders | rối loạn đường ruột |
box | ô |
bpm | bpm |
bradycardia | nhịp tim chậm |
bradypnoea, bradypnea | nhịp thở chậm |
Brain abscess | Áp-xe não |
Brain natriuretic peptide | Hóc-môn BNP do tim sản xuất |
brain stem | cuống não |
branched-chain amino acid | axit amino |
breakdown | Bóc tách |
breast duct dilation | giãn ống tuyến vú |
breastfeeding women | phụ nữ cho con bú |
breath sound | rì rào phế nang |
British Committee for Standards in Haematology | Ủy Ban Tiêu chuẩn Huyết học của Anh |
British National Formulary | Dược thư Quốc gia Anh Quốc |
broad-spectrum antibiotic | thuốc kháng sinh phổ rộng |
bronchial membranes | màng phế quản |
bronchial wash | rửa phế quản |
bronchiectasis | giãn phế quản |
bronchoalveolar lavage | rửa phế quản-phế nang |
bronchodilator | thuốc giãn phế quản |
bronchopneumonia | viêm phế quản phổi |
bronchoscopy | soi phế quản |
bronchospasm | co thắt phế quản |
brucellosis | bệnh Brucella |
bruising | bầm tím |
bubonic plague | bệnh dịch hạch thể hạch |
buccal mucosa | niêm mạc má |
bulbar conjunctiva | kết mạc nhãn cầu |
bulging | phình lên |
bulimia nervosa | chứng ăn ói |
bulimia nervosa | chứng ăn ói/ cuồng ăn tâm thần |
bullae | bọng nước |
bullous impetigo | chốc bọng nước |
bullous myringitis | viêm màng nhĩ bọng nước |
burning pain | đau rát |
person-to-person | trực tiếp |
pass | bắc cầu |
C posadasii | C posadasii |
Caecum | Manh tràng |
calcifications | vôi hóa |
calcified | bị vôi hóa |
Calcium-channel blockers | Thuốc chẹn kênh Canxi |
Calyces and renal pelvis | Đài bể thận |
Canadian Society of Nephrology | Hiệp hội Thận học Canada |
cancellous/trabecular bone | xương xốp |
capillary blood glucose | Đường huyết mao mạch |
capillary permeability | tính thấm mao mạch |
capsule endoscopy | nội soi viên nang |
capsule-directed monoclonal antibody | kháng thể đơn dòng hướng bao |
caput medusae | đầu sứa |
carbamazepine | carbamazepine |
carbohydrate-deficient transferrin (CDT) | transferrin thiếu hụt carbonhydrate (CDT) |
carcinoembryonic antigen (CEA) | kháng nguyên carcinoembryonic (CEA) |
carcinoma | ung thư biểu mô |
Carcinomatous peritonitis | viêm phúc mạc K hóa |
Cardia | tâm vị |
cardiac arrhythmia | rối loạn nhịp tim |
cardiac biomarkers | chất chỉ điểm sinh học tim |
cardiac murmur | tiếng thổi |
cardiac output | cung lượng tim |
Cardiac pacing | Nhịp tim học |
Cardiac silhouette | bóng tim |
cardiogenic shock | sốc tim |
cardiopulmonary pass | tim phổi nhân tạo |
cardiopulmonary resuscitation | hồi sức tim phổi |
cardiovascular disease (CVD) | bệnh tim mạch (CVD) |
Cardiovascular internal medicine | Nội tim mạch |
carina | ngã ba khí phế quản |
carotid artery | động mạch cảnh |
carotid sheath | bao cảnh |
carpal tunnel syndrome | hội chứng ống cổ tay |
case | Ca bệnh |
case control study | nghiên cứu bệnh chứng |
case fatality rate | tỷ lệ tử vong trên quần thể bệnh nhân |
case history | bệnh sử |
case series | loạt ca bệnh |
casts | phôi, khuôn |
catamenial | thuộc kinh nguyệt |
cataract | đục thủy tinh thể |
cataract | Cườm mắt |
catarrhal | viêm xuất tiết |
catheter | ống thông/catheter |
cauda equina syndrome | hội chứng đuôi ngựa |
caudatennucleus | nhân đuôi |
cavitary lung disease | bệnh phổi hang |
cavitation | sự tạo hang |
cavities | khoang |
cavity | khoang |
CD4 count | số lượng CD4 |
cell block | khối tế bào |
cell count | số lượng tế bào |
cell wall | thành tế bào |
cell-mediated | trung gian tế bào |
cell-mediated immune response | đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào |
cell-mediated immunity | khả năng miễn dịch qua trung gian tế bào |
cells | tế bào |
cells/microL | tế bào/microL |
cellulitis | viêm mô tế bào |
Cellulitis | Viêm mô tế bào |
Centers for Disease Control and Prevention (CDC) | Trung tâm Kiểm soát và Phòng chống Dịch bệnh |
central disc prolapse | thoát vị đĩa đệm |
central nervous system (CNS) | hệ thần kinh trung ương (CNS) |
Central venous pressure (CVP) | Áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) |
cephalosporin | cephalosporin |
Cerebellar Hemisphere | bán cầu tiểu não |
cerebellar syndrome | hội chứng tiểu não |
Cerebellum | tiểu não |
cerebral function | chức năng não |
cerebrospinal fluid (CSF) | dịch não tủy (CSF) |
Cerebrospinal fluid leukocytosis | Tăng bạch cầu dịch não tủy |
cerebrovascular accident | tai biến mạch máu não |
cerebrovascular event | tai biến mạch máu não |
ceruloplasmin | ceruloplasmin |
Cervical cancer | K cổ tử cung |
cervical herniated disc | Thoát vị đĩa đệm đốt sống cổ |
CERVICAL SPONDYLOSIS | Thoái hóa đốt sống cổ |
Chancroid | bệnh loét hạ cam |
Charcot ‘s triad | tam chứng Charcot |
charts | bệnh án/bệnh lịch |
chemotherapy | hóa trị liệu |
chemotherapy drugs | thuốc hóa trị liệu |
chest | ngực |
Chest crackles | ran phổi |
chest CT | chụp CT ngực |
chest imaging | chụp ngực |
chest pain | đau ngực |
chest radiography | chụp X-quang ngực |
chest recession | rút lõm lồng ngực |
chest x-ray | chụp x quang ngực |
Chikungunya virus | Vi-rút Chikungunya |
Child-Pugh score | Thang điểm Child-Pugh |
children | trẻ em |
chills | ớn lạnh |
Chlamydia | Nấm chlamydia |
Chlamydophila | Bệnh Chlamydia |
chloramphenicol | chloramphenicol |
chlorine | clo |
choking | mắc nghẹn |
cholangitis | viêm đường mật |
cholecystectomy | Cắt bỏ túi mật |
cholecystitis | viêm túi mật |
Cholecystitis | viêm túi mật |
chorioretinitis | viêm màng mạch võng mạc |
chromosomal abnormalities | bất thường nhiễm sắc thể |
chromosomal translocations | chuyển đoạn nhiễm sắc thể |
chronic | mạn tính |
Chronic anaemia | thiếu máu mạn tính |
chronic congestive heart failure | suy tim sung huyết mạn tính |
chronic fatigue | mệt mỏi mạn tính |
chronic fatigue syndrome | hội chứng mệt mỏi mạn tính |
chronic hepatitis | viêm gan mạn tính |
chronic inflammation | viêm mạn tính |
chronic kidney disease | bệnh thận mạn tính |
chronic liver disease | bệnh gan mạn tính |
chronic lung disease | bệnh phổi mạn tính |
chronic medical condition | tình trạng bệnh lý mãn tính |
chronic obstructive pulmonary disease (COPD | bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) |
Chronic renal disease | bệnh thận mạn |
chronic renal failure | suy thận mạn tính |
chronic total occlusion (CTO) | tắc hoàn toàn |
ciliary action | cơ chế tự làm sạch màng nhày |
ciliated epithelia | biểu mô có lông rung |
ciliated epithelium | biểu mô có lông rung |
cirrhosis | xơ gan |
cirrhotic hard liver | gan xơ cứng |
Cistern | bể não |
Citomegalovirus (CMV) | Citomegalovirus (CMV) |
class II alleles | alen cấp II |
classic feature | đặc điểm điển hình |
Clear distinction between the cortex and the medulla | giới hạn vỏ/tủy rõ |
clearance | thanh thải |
clinical course | diễn biến lâm sàng |
Clinical Epidemiology Unit | Ban Dịch tễ học Lâm sàng |
clinical evaluation | đánh giá lâm sàng |
clinical features | đặc điểm lâm sàng |
clinical outcome | kết cục lâm sàng |
clinical presentation | biểu hiện lâm sàng |
clinical response | đáp ứng lâm sàng |
clinical trial | thử nghiệm lâm sàng |
clopidogrel | clopidogrel |
close community settings | bối cảnh cộng đồng khép kín |
close monitoring | theo dõi chặt chẽ |
close observation | quan sát chặt chẽ |
clotting factor concentrates | yếu tố đông máu |
clotting screen | màng đông máu |
clotting-factor disorders | rối loạn yếu tố đông máu |
clubbing | ngón tay dùi trống |
cluster headache | nhức đầu từng cụm |
clusters of cases | chùm ca bệnh |
coagulation | đông máu |
coagulopathy | rối loạn đông máu |
coarse lung sounds | Tiếng phổi thô |
co-author | đồng tác giả |
coccidioidal | do coccidioides gây nên |
coccidioidal infection | nhiễm trùng do coccidioides |
coccidioidal meningitis | viêm màng não do coccidioides |
Coccidioides | Coccidioides |
Coccidioides immitis | Bệnh nấm coccidioides immitis |
coccyx bone | Xương cùng, xương cụt |
coeliac disease | bệnh coeliac |
coeliac disease | bệnh Celiac |
coexistent diseases | bệnh đồng thời |
coexisting | đồng thời |
co-infection | đồng nhiễm |
colic | cơn đau quặn bụng |
collagen disorder | rối loạn collagen |
colloid | dịch keo |
colonoscopy | nội soi đại tràng |
colony-stimulating factor | các yếu tố kích thích tạo máu |
colorectal | đại trực tràng |
colorectal polyp | polyp đại tràng |
combined vaccines | vắc-xin kết hợp |
common | thường gặp |
common bile duct | ống mật chủ |
common bile duct | ống mật chủ |
common cold | cảm lạnh thông thường |
community-acquired | mắc phải từ cộng đồng |
community-acquired pneumonia | viêm phổi mắc phải từ cộng đồng |
Community-acquired pneumonia (CAP) | viêm phổi mắc phải từ cộng đồng (CAP) |
comorbid conditions | bệnh lý kèm theo |
comorbidit | mắc nhiều bệnh đồng thời |
co-morbidities | mắc nhiều bệnh đồng thời |
compassionate basis | phương pháp điều trị chưa được thử nghiệm cho bệnh nhân nguy kịch |
Complement activation | hoạt hóa bổ thể |
complement fixation | thử nghiệm cố định bổ thể |
complement fixing | cố định bổ thể |
complete blood count (CBC) | công thức máu (CBC) |
computed tomography (CT) | Chụp cắt lớp vi tính (CT) |
confirmatory studies | nghiên cứu xác định |
confounder | yếu tố gây nhiễu |
confusion | lú lẫn |
congenital | tật bẩm sinh |
congenital bone marrow failure syndromes | hội chứng suy tủy xương bẩm sinh |
congenital malformation | dị tật bẩm sinh |
congestive heart failure (CHF) | suy tim xung huyết (CHF) |
conjunctivae | kết mạc |
conjunctival erythema | ban đỏ màng kết |
conjunctival injection | xung huyết kết mạc |
conjunctivitis | viêm kết mạc |
consciousness level | mức độ tỉnh táo |
conservative care | chăm sóc bảo tồn |
consolidation | đông đặc |
constant feature | đặc điểm hằng định |
constipation | táo bón |
constitutional symptoms | triệu chứng thể tạng |
constitutive and inducible beta-lactamase | beta-lactam cấu trúc và cảm ứng |
consultant physician | bác sĩ tư vấn |
consultation | hội chẩn |
Consultation | Hội chẩn |
consumptive coagulopathy, consumption coagulopathy | bệnh lý đông máu tiêu hủy |
contaminated | bị nhiễm |
contraindication | chống chỉ định |
contrast agent | chất cản quang |
contrast CT | CT dùng chất cản quang |
convalescence | sự hồi sức |
convalescent | hồi sức |
convalescent plasma | huyết tương giai đoạn hồi phục |
copper deficiency | thiếu đồng |
core antigen | kháng nguyên lõi |
core biopsy | sinh thiết lõi |
Coronary artery pass surgery | Bắc cầu mạch vành |
coronary artery pass surgery (CABG) | phẫu thuật bắc cầu nối chủ – vành (CABG) |
Coronary artery disease | Bệnh tim thiếu máu cục bộ |
coronary artery disease, stent deployed | Bệnh mạch vành đã đặt stent |
coronary artery fistula | Rò mạch vành |
coronary artery fistulas | Rò động mạch vành |
coronary computed tomographic angiography (CCTA) | chụp cắt lớp vi tình mạch vành (CCTA) |
Coronary isthmus | Eo động mạch chủ |
Corpus and fundus | Đáy và thân vị |
corpus luteum cyst | nang hoàng thể |
cortical bone | xương đặc |
cortico-medullary differentiation | phân biệt tủy vỏ |
corticosteroids | corticosteroid |
coryza | viêm mũi |
cough | ho |
Covalently closed circular DNA | DNA vòng gắn chặt đồng hóa trị |
cowpox | đậu mùa |
Coxiella burnetii | Vi khuẩn Coxiella burnetii |
crackles | tiếng lép bép |
cramps | chuột rút |
cranial nerve | dây thần kinh sọ não |
cranial nerve | dây thần kinh sọ não |
cranial nerve palsies | chứng liệt dây thần kinh sọ não |
Cranial vault structure | Cấu trúc vòm sọ |
C-reactive protein (CRP) | protein phản ứng C (CRP) |
creatine kinase (CK) | creatine kinase (CK) |
creatine phosphokinase (CPK) | creatine phosphokinase (CPK) |
creatinine | creatinine |
crepitations | tiếng ran |
cricopharyngeus muscle | cơ nhẫn hầu |
Crimean-Congo haemorrhagic fever | Sốt xuất huyết Crimea-Congo |
Crimean-Congo virus | vi-rút Crimea-Congo |
cristalloid | dịch tinh thể |
Crohn’s disease | bệnh Crohn |
cross-reacting | phản ứng chéo |
cross-sectional | mặt cắt ngang |
croup | viêm thanh khí phế quản cấp |
cryoglobulin | cryoglobulin |
CSF analysis | phân tích CSF |
culture | nuôi cấy |
cultures of blood | nuôi cấy máu |
cut-off sign | dấu hiệu cắt cụt |
CXR | XQ ngực thẳng |
cyanosis | chứng xanh tím |
Cyclic vomiting syndrome | hội chứng nôn ói theo chu kỳ |
cystic duct | ống túi mật |
cystic fibrosis | xơ nang |
cysts | nang |
cytochrome | sắc tố tế bào |
cytogenic studies | nghiên cứu tế bào học |
cytokine | cytokine |
Cytomegalovirus | Cytomegalovirus |
cytoplasm | tế bào chất |
cytotoxic | độc tế bào |
cytoxic T cell | tế bào (lympho) T gây độc |
daily | hàng ngày |
dark urine | nước tiểu sẫm màu |
DDXs | DDX |
decompensated heart failure | suy tim mất bù |
decreased exercise tolerance | dung nạp vận động suy giảm |
Deep venous thrombosis (DVT) | huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) |
deer fly fever | bệnh tularemia |
defecation | đi tiêu |
definitive diagnosis | chẩn đoán xác định |
definitive test | xét nghiệm xác định |
delirium | sảng |
delirium tremens | sảng rượu cấp |
delivery of healthcare | cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe |
delusion | hoang tưởng |
dementia | sa sút trí tuệ |
Dengue fever | sốt Dengue |
dengue haemorrhagic fever (DHF) | sốt xuất huyết dengue (DHF) |
dengue infection | nhiễm vi-rút dengue |
dengue shock syndrome (DSS) | hội chứng sốc dengue (DSS) |
dental implants | cấy ghép nha khoa |
dentition | bộ răng |
deoxycholate | deoxycholate |
department of ANATOMIC PATHOLOGY | Khoa Giải phẫu bệnh |
Department of Cardiology | Khoa Nội tim mạch |
Department of Gynecologic oncology | Ung bướu phụ khoa |
Department of Medicine | Khoa Y |
dependent edema | phù vùng thấp |
dependent oedema | phù do tư thế |
depressed mood | trạng thái trầm cảm |
dermal-epidermal junction | |
dermatomyositis | viêm da cơ |
dermis | hạ bì |
descending colon | Đại tràng xuống |
desquamation | bóc vẩy da |
detailed history | tiền sử chi tiết |
detergents | chất tẩy |
developing countries | nước đang phát triển |
diabetes | đái tháo đường |
diabetes insipidus | đái tháo nhạt |
diabetes mellitus | đái tháo đường |
diagnosis | chẩn đoán |
diagnostic | chẩn đoán |
diagnostic laparotomy | mở bụng chẩn đoán |
diagnostic techniques | kỹ thuật chẩn đoán |
diagonal branch | nhánh chéo |
dialysis | lọc |
Diameter of the eye cavity | Đường kính gian hốc mắt |
Diaphragmatic dome | Vòm hoành |
diaphragmatic hernia | thoát vị hoành |
diarrhoea | tiêu chảy |
diastolic | tâm trương |
diastolic heart failure (DHF) | suy tim tâm trương (DHF) |
DIC | DIC |
differential diagnosis | chuẩn đoán phân biệt |
differentiating sign | dấu hiệu phân biệt |
difficulty swallowing | khó nuốt |
diffuse coccidioidomycosis | bệnh nấm coccidioidomycosis khuếch tán |
diffuse disturbance | rối loạn khuếch tán |
diffuse lymphadenopathy | chứng hạch lympho khuếch tán |
digital gangrene | hoại thư kỹ thuật số |
digital rectal exam | khám trực tràng kỹ thuật số |
digoxin immune fab | kháng thể kháng digoxin |
dimorphic | lưỡng hình |
dipstick (test) | que thử thai |
dipstick urine | que thử thai bằng nước tiểu |
direct antiglobulin (Coombs’) test | xét nghiệm kháng globulin trực tiếp (Coombs’) |
direct immunofluorescence | miễn dịch huỳnh quang trực tiếp |
direct-current cardioversion | khử rung bằng dòng điện một chiều |
discharge | xuất viện |
disease incidence | tỷ suất mắc mới |
disease prevalence | tỷ suất hiện mắc |
disease progression | tiến triển bệnh |
disease-modifying antirheumatic drugs (DMARD) | nhóm thuốc chống thấp khớp tác dụng chậm (DMARD) |
dispersion | phân tán |
disruption | gián đoạn |
disseminated | lan tỏa |
disseminated infection | lây nhiễm lan tỏa |
disseminated intravascular coagulation (DIC) | đông máu nội mạch lan tỏa (DIC) |
dissemination | sự lan tỏa |
distal part | đoạn xa |
diverticulosis | viêm túi thừa |
divided doses | chia liều |
doffing | loại bỏ |
donors | người hiến |
Doppler imaging | siêu âm màu Doppler |
dorsum of tongue | lưng lưỡi |
dosing | liều lượng |
double-balloon enteroscopy | nội soi ruột non bóng đôi |
double-blind | mù đôi |
doxycycline | doxycycline |
Drain | Dẫn lưu |
drainage | dẫn lưu |
droplet | giọt nước bọt trong không khí |
drought | hạn hán |
drowsiness | buồn ngủ |
drug dependence | phụ thuộc thuốc |
drug overdose | dùng thuốc quá liều |
drug therapy | liệu pháp thuốc |
drug-eluting stent | stent phủ thuốc |
drug-induced fever | sốt do thuốc |
drugs | thuốc |
dry cough | ho khan |
dry mucous membrane | khô niêm mạc |
duct | ống dẫn |
Ductal carcinoma in situ | Ung thư biểu mô ống dẫn sữa tại chỗ |
dullness to percussion | gõ đục vừa |
dumping syndrome | hội chứng dumping |
duplex ultrasound (examination) | siêu âm duplex (thăm khám) |
duplication cysts | u nang kép |
Dupuytren’s contracture | bệnh co thắt Dupuytren |
duration of | thời gian |
duration of symptom | thời gian triệu chứng |
dysarthria | chứng loạn cận ngôn/nói lắp |
Dyskeratosis congenita | bệnh lão hóa sớm |
dyslipidaemia | rối loạn mỡ máu |
dysphagia | chứng khó nuốt |
dyspnoea on exertion | khó thở khi gắng sức |
dyspnoea, dyspnoe, shortness of breath | khó thở |
early satiety | mau no |
Ecchymose | vết bầm máu |
echocardiography | siêu âm tim |
eclampsia | chứng kinh giật |
ectopic pregnancy | thai ngoài tử cung |
eczema vaccinatum | tiêm vắc-xin chàm |
edentulous patient | bệnh nhân mất răng |
EEG | EEG/ điện não đồ |
effectiveness | tính hiệu lực |
efficacy | hiệu lực, hiệu quả |
efficiency | tính hiệu quả |
eGFR | mức lọc cầu thận ước tính |
ejaculation | xuất tinh |
elderly | người già |
elderly patient | bệnh nhân cao tuổi |
electrocardiogram | điện tâm đồ |
Electrocardiogram (ECG) | Điện tâm đồ (ECG) |
electrolyte imbalance | mất cân bằng điện giải |
electrolytes panel | Điện giải đồ |
electron micrograph | ảnh hiển vi điện tử |
electron microscopy | chụp hiển vi điện tử |
elevated cardiac enzyme | men tim tăng |
elevated pulmonary circulation | Tăng tuần hoàn phổi |
elevation | tăng cao |
ELISA | ELISA |
ELISA study | Nghiên cứu ELISA |
elliptocytosis | bệnh hồng cầu hình bầu dục |
emergency department | phòng cấp cứu |
emergency medical intervention | can thiệp y tế cấp cứu |
emergency theatre list | danh sách phẫu thuật khẩn cấp |
emesis | nôn |
emphysema | khí phế thủng |
empirical | theo kinh nghiệm |
empirical antibiotic | sử dụng kháng sinh theo kinh nghiệm |
empyema | tràn mủ màng phổi |
encephalitis | viêm não |
encephalopathy | bệnh não |
end expiratory occlusion test | nghiệm pháp ngừng thở cuối thì thở ra |
end point | tiêu chí đánh giá |
endemic | lưu hành dịch |
endemic area | vùng lưu hành dịch |
endemicity | tính đặc hữu, tính địa phương |
endocarditis | |
endocarditits | viêm nội tâm mạc nhiễm trùng |
endocrine | nội tiết |
endometriosis | lạc nội mạc tử cung |
endometrium | nội mạc tử cung |
Endomyocardial Biopsy (EMB) | Sinh thiết Cơ tim (EMB) |
endophthalmitis | viêm nội nhãn |
end-organ damage | tổn thương suy tạng |
endoscopic management of bleeding | Nội soi cầm máu |
endoscopic retrograde cholangiopancreatogram | nội soi chụp mật tuỵ ngược dòng |
Endoscopic retrograde cholangiopancreatography (ERCP) | Nội soi chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) |
endoscopic ultrasound | nội soi siêu âm |
endoscopy | nội soi |
endospores | nội bào tử vi khuẩn |
endothelial | lớp nội mạc |
endothelial cell | tế bào nội mô |
endothelial dysfunction | rối loạn chức năng nội mô |
endothelium | màng trong |
end-stage liver disease | bệnh gan giai đoạn cuối |
enhanced urinalysis | phân tích nước tiểu tăng cường |
enlarged neck lymph nodes | phì đại hạch bạch huyết vùng cổ |
Enteric fever | Sốt thương hàn |
environmental water | môi trường nước |
enzyme | enzym |
enzyme immunoassay (EIA) | thử nghiệm miễn dịch enzym (EIA) |
eosinophilia | bạch cầu ái toan |
eosinophils | bạch cầu ái toan |
epidemic | dịch bệnh |
epidemiological | dịch tễ |
epidemiological investigation | điều tra dịch tễ học |
epiglottis | nắp thanh quản |
epiglottis | Thanh thiệt |
epiglottitis | viêm nắp thanh thiệt |
episcleritis | viêm thượng củng mạc |
epistaxis | chảy máu cam |
epithelial | (thuộc) biểu mô |
epithelial tissue | Biểu mô |
Epstein-Barr virus (EBV) | vi-rút Epstein-Barr (EBV) |
eradicated | loại trừ hoàn toàn |
ERCP | nội soi mật tụy ngược dòng |
erythema | ban đỏ |
erythema multiforme | ban đỏ đa dạng |
erythema nodosum | ban đỏ nốt |
erythema nodosum | hồng ban nút |
erythematous | ban đỏ |
erythrocyte sedimentation rate | tốc độ lắng hồng cầu |
erythrocyte sedimentation rate (ESR) | tốc độ lắng hồng cầu (ESR) |
erythromycin | erythromycin |
erythropoiesis | quá trình sinh hồng cầu |
eschar | vảy |
esopageal web | màng ngăn thực quản |
ethmoid sinus | xoang sàng |
Ethmoid bulla | Bóng sàng |
ethnicity | sắc tộc |
European Society of Cardiology | Hiệp hội Tim mạch châu Âu |
eustachian tube | Ống vòi nhĩ |
exacerbation | trở nặng |
excessive salivation | tiết nước bọt quá mức |
excisional | cắt bỏ |
excreation | bài xuất |
excreta | phân |
excretion | bài tiết |
exercise stress test | nghiệm pháp gắng sức |
exophthalmos | lồi mắt |
Exploratory laparotomy | mở thăm dò ổ bụng |
extensive | mở rộng |
extensive contact tracing | theo dấu đối tượng phơi nhiễm mở rộng |
extrahepatic | ngoài gan |
extranodal | ngoài nút xoang |
extrapulmonary | ngoài phổi |
extrapulmonary tuberculosis | bệnh lao ngoài phổi |
Extrathoracic | ngoài ngực |
exudates | dịch tiết |
facial oedema | phù nề mặt |
fact sheet | tờ thông tin |
factitious fever | sốt giả |
faecal | (thuộc) phân |
faecal excretion | bài tiết qua phân |
faecal impaction | u phân |
faecal occult blood | máu ẩn trong phân |
Faecal occult blood testing | xét nghiệm máu ẩn trong phân (FOBT) |
faecal-oral | đường phân – miệng |
failure to thrive | tăng cân chậm |
fainting | ngất xỉu |
false-positive | dương tính giả |
family history | tiền sử gia đình |
Fanconi anaemia | thiếu máu Fanconi |
fasciculations. | rung cơ cục bộ. |
fatality rate | khả năng tử vong |
fatigue | mệt mỏi |
fatigue | mệt mỏi |
Fatigue severity scale (FSS) | Thang đo mức độ mệt mỏi (FSS) |
fatigue syndrome | hội chứng mệt mỏi |
fatty liver disease | bệnh gan nhiễm mỡ |
FBC | công thức máu |
FBC with differential | công thức máu có đếm thành phần bạch cầu |
febrile illness | ốm sốt |
Fellow | Nghiên cứu sinh |
Fellow of the American College of Physicians (FACP) | Viện Y sĩ Nội khoa Hoa Kỳ (FACP) |
femoral artery | Động mạch đùi |
FETAL MORPHOLOGY | Hình thái học thai |
fever | sốt |
Fever of unknown origin (FUO) | sốt không rõ nguyên nhân (FUO) |
FHx | FHx |
fibrin degradation products | sản phẩm chia tách fibrin |
fibrin deposition | kết tủa fibrin |
fibrinogen | fibrinogen |
fibrocavitary | fibrocavitary |
fibrocellular tumor | u xơ |
fibroid induration | bệnh xơ |
fibroids | dạng xơ |
fibrosis | chứng xơ hóa |
fibrosis | xơ hóa |
fibrous tissue | mô sợi |
figure | hình |
Filipinos | người Philippine |
Final assessment | Đánh giá cuối kỳ/bài |
fine-needle biopsy | sinh thiết dùng kim nhỏ |
First International Consensus Definitions for Sepsis and Septic Shock | Định nghĩa đầu tiên được quốc tế đồng thuận về nhiễm trùng huyết và sốc nhiễm trùng |
first line treatment | điều trị đầu tay |
first-line regimen | lựa chọn đầu tay |
first-line therapy | liệu pháp đầu tay |
first-line treatment | điều trị bậc 1 |
fixed and mid-dilated = mydriatic | giãn đồng tử |
fixed drug eruption | ban đỏ nhiễm sắc cố định |
flaky skin | da nổi bông |
flank pain | đau hông |
flat neck veins | tình trạng căng (giãn) tĩnh mạch cổ |
flexible fibre-optic nasopharyngoscopy | soi vòm họng sợi quang học mềm |
floor of mouth | sàn miệng |
floor of mouth | sàn miệng |
flow cytometry | phân tích tế bào theo dòng chảy |
fluid | dịch |
fluid challenge | test truyền dịch |
fluid overload | quá tải dịch |
fluid replacement | |
fluid restriction | hạn chế dịch |
fluid resuscitation | phục hồi thể dịch |
fluorodeoxyglucose | fluorodeoxyglucose |
Fluorodeoxyglucose positron emission tomography (FDG-PET) | Chụp X-quang phát xạ pozitron fluorodeoxyglucose (FDG-PET) |
Fluorodeoxyglucose-PET | Fluorodeoxyglucose-PET |
fluoroquinolone | fluoroquinolone |
flushed | đỏ bừng |
focal | (thuộc) tiêu điểm, (thuộc) ổ |
focal deficit | suy giảm cục bộ |
focal neurological deficit | suy giảm thần kinh cục bộ |
focal neurological deficits | dấu hiệu thần kinh khu trú |
focal or diffuse gland enlargement | phì đại các tuyến tập trung hay lan tỏa |
Folate | Folate |
folate deficiency | thiếu hụt folate |
fomites | đồ vật truyền bệnh |
Food and Drug Administration (FDA) | Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ |
foodborne | do đồ ăn |
foot drop | bàn chân rũ |
for example | ví dụ |
forearm fracture | gãy xương cẳng tay |
foreign body | Dị vật |
forgetfulness | Chứng suy giảm trí nhớ – đẵng trí |
formalin | formalin |
formulation | dạng bào chế |
fornix fluid | dịch cùng đồ |
foundation doctor | bác sĩ tập sự |
four times daily | bốn lần mỗi ngày |
fracture | gãy |
fractured teeth | gãy răng |
fragility fracture | gãy xương do xương yếu |
Framingham Risk Score. | thang điểm Framingham |
Francisella tularensis | Vi khuẩn francisella tularensis |
free radical | gốc tự do |
Fresh Frozen Plasma | Huyết tương tươi đông lạnh |
from human to human | (Lây) từ người sang người |
full blood count | tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
full blood count (FBC) | Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu (FBC) |
fulminant | Ác tính, tối cấp |
fulminant liver failure | Suy gan tối cấp ( liver – hepatic) |
fungaemia | Nhiễm nấm huyết |
fungal | nấm |
fungus | nấm |
G6PD | G6PD |
gallop | ngựa phi |
gallstones | sỏi mật |
gametocyte | Thể giao bào |
Gamma Phage Assay | Xét nghiệm Thể thực khuẩn Gamma |
gamma-globulin | gamma-globulin |
gamma-GT | gamma-GT |
gas exchange | sự trao đổi khí |
gastrectomy | cắt dạ dày |
gastric decontamination | loại bỏ chất độc trong dạ dày |
gastric lavage | rưả dạ dày |
gastric fistula | Rò dạ dày |
gastritis heamorrhage | sung huyết dạ dày |
gastroenteritis | viêm dạ dày ruột |
Gastroenterology | Vị tràng học |
Gastrointestinal tract (GI) | Đường tiêu hóa (GI) |
Gastrointestinal infections | nhiễm trùng từ đường tiêu hóa |
gastro-oesophageal junction | đường nối dạ dày-thực quản |
gastro-oesophageal reflux disease | bệnh trào ngược dạ dày thực quản |
Gastro-oesophageal reflux disease (GORD) | Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GORD) |
gene rearrangements | tái cấu trúc gen |
general population | dân số nói chung |
generalised weakness | yếu toàn thân |
genetic makeup | cấu tạo di truyền |
genitourinary system | hệ niệu sinh dục |
genome | hệ gen |
genome | Bộ gen |
genotypes | Kiểu gen |
genus | chi |
GI bleeding | xuất huyết đường tiêu hóa |
giant cell arteritis (GCA) | viêm động mạch tế bào khổng lồ (GCA) |
Giardiasis | bệnh nhiễm khuẩn giardias |
glanders | bệnh glanders |
Glandular | tuyến |
glandular fever | bệnh viêm tuyến bạch cầu |
glass slide or porcelain slide | Phiến đá |
gliding motility | Chuyển động trượt |
globulin | globulin |
glos pharyneous | cảm giác nghẹn trong cổ họng |
Glomerular Filtration Rate (GFR) | Mức lọc Cầu thận (GFR) |
glomerulonephritis | viêm cầu thận |
glomus tumour | u cuộn mạch |
glucose | glucose |
Glucose-6-phosphate dehydrogenase | men G6PD |
glutathione | glutathione |
goal-directed therapy | liệu pháp trúng đích |
Goitre | Goitre |
gouty arthritis | viêm khớp gút |
GP | bác sĩ đa khoa |
GP IIb/IIIa inhibitor | chất ức chế GP IIb/IIIa |
GP IIb/IIIa receptor | thụ thể GP IIb/IIIa |
gradient | chênh lệch/gradient |
graft-versus-host disease | bệnh lý mảnh ghép chống lại vật chủ |
granular induration | xơ cứng hạt |
granulocyte | bạch cầu hạt |
granuloma | u hạt |
great epiploon | mạc nối lớn |
grittiness | Cảm giác cộm |
Group A betahemolytic streptococcus | liên cầu khuẩn tan máu beta nhóm A |
Growth hormone (GH) | Hoóc-môn tăng trưởng (GH) |
grunting | khò khè |
guaiac | guaiac |
guaiac-positive | dương tính với guaiac |
guidance | hướng dẫn |
guide | hướng dẫn |
guidelines | hướng dẫn |
guidewire | dây dẫn |
Guillain-Barre syndrome | Hội chứng Guillain-Barre |
gum swelling | Sưng lợi – sưng nướu |
gynaecomastia | nữ hóa tuyến vú |
H antigen | kháng nguyên H |
haemagglutinin | Kháng nguyên ngưng kết hồng cầu |
Haemangioma | u máu |
haematemesis | nôn ra máu |
haematocrit | thể tích khối hồng cầu |
haematological malignancies | Bệnh học máu ác tính |
haematological malignancy | Bệnh học máu ác tính |
haematopoiesis | sự tạo huyết |
haematuria | Đái máu |
haemochromatosis | bệnh thừa sắt (chứng nhiễm sắc tố sắt) |
haemodialysis | lọc máu |
haemodynamic stability | Huyết động ổn định |
haemoglobin | haemoglobin |
haemoglobin count | Chỉ số haemoglobin |
haemoglobinopathy | Bệnh huyết sắc tố |
haemoglobinuria | Đái ra huyết cầu tố |
haemolysis | chứng huyết tán |
Haemolytic anaemia | thiếu máu huyết tán |
haemolytic anaemias | thiếu máu huyết tán |
Haemolytic uraemic syndrome | Hội chứng huyết tán tăng ure máu |
haemoptysis | ho ra máu |
haemorrhage | xuất huyết |
haemorrhages | xuất huyết |
haemosiderosis | chứng nhiễm hemosiderin |
hair loss | rụng tóc |
hairy cell leukaemia | Bệnh bạch cầu tế bào tóc |
hand-foot-and-mouth disease | bệnh chân-tay-miệng |
hantavirus | hantavirus |
haptoglobin | haptoglobin |
Hb | Hb |
head | đầu |
head bobbing | đầu lắc |
head lice | chấy / chí |
Head, eyes, ears, nose, and throat (HEENT) | Đầu, mắt, tai, mũi, họng (HEENT) |
headache | Đau đầu |
health care professional | nhân viên y tế |
healthcare workers | nhân viên y tế |
Healthcare-associated pneumonia (HCAP) | Viêm phổi kết hợp với chăm sóc y tế (HCAP) |
heart | tim |
Heart Angioplasty | Thông mạch tim |
Heart Cath | Thông tim |
heart failure | suy tim |
Heart murmur | Tiếng thổi tim |
heart rate | nhịp tim |
heart sound | tiếng tím |
heat stroke | say nắng |
heaves | thở hổn hển |
heparin | heparin |
hepatic encephalopathy | bệnh não gan |
hepatic failure | suy gan |
hepatic functions | chức năng gan |
hepatic ischaemic damage | viêm gan do thiếu máu cục bộ |
Hepatic necrosis | hoại tử gan |
hepatitis | viêm gan |
hepatitis A virus (HAV) | vi-rút viêm gan A (HAV) |
hepatitis B | viêm gan B |
hepatitis C virus (HCV) | vi-rút viêm gan C (HCV) |
Hepatobiliary | Gan- ống mật |
hepatocellular carcinoma | Ung thư biểu mô tế bào gan – ung thư gan nguyên phát |
hepatocytes | tế bào gan |
Hepatoma | Ung thư gan |
hepatomegaly | chứng gan to |
hepatorenal syndrome | hội chứng gan thận |
Hepatorenal syndrome | Hội chứng gan thận |
hepatosplenomegaly | chứng to gan lách |
herd immunity | khả năng miễn dịch cộng đồng |
hereditary haemorrhagic telangiectasia | giãn mao mạch chảy máu có tính chất di truyền |
hereditary spherocytosis | Bệnh hồng cầu hình bi di truyền |
hereditary spherocytosis | bệnh hồng cầu hình cầu di truyền |
hernia incarceration | thoát vị nghẹt |
Herpes simplex virus (HSV) | Vi-rút herpes simplex (HSV) |
hiatus hernia | thoát vị khe thực quản |
high consequence infectious diseases | bệnh truyền nhiễm gây hậu quả nặng nề |
high dependency unit | khoa hỗ trợ chức năng hoạt động |
high plasma renin activity | Renin hoạt động trong huyết tương |
High power field (HPF) | Trường công suất lớn (HPF) |
hilar | Rốn |
hilar adenopathy | Hạch bạch huyết ở rốn (phổi) |
Hip | Khớp háng |
Hispanics | Người gốc La tinh |
histiocytes | mô bào |
histiocytic | thuộc mô bào |
Histopathology | Mô bệnh học |
histoplasmosis | bệnh nhiễm do hít phải bào tử nấm histoplasma capsulatum |
historical considerations | xem xét tiền sử |
history | tiền sử |
HIV infection | nhiễm HIV |
hives | nổi mề đay |
Hives | Mày đay |
hoarseness | khàn giọng |
Hodgkin’s cells | tế bào Hodgkin |
Hodgkin’s lymphoma | tế bào Hodgkin |
homocysteine | homocysteine |
homocysteinuria | homocystein niệu |
homogenous echo pattern | cấu trúc echo đồng nhất |
hookworm | giun móc |
hospital-based | qua bệnh viện |
hospital-based epidemics | dịch bệnh qua bệnh viện |
hospitalisation | nhập viện, nằm viện |
hospitalised | nhập viện, nằm viện |
hosts | Vật chủ |
human body louse | chấy rận trên cơ thể người |
human immunodeficiency virus (HIV) | Vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) |
Human leukocyte antigen (HLA) | kháng nguyên bạch cầu ở người (HLA) |
human Mycoplasmas | Mycoplasmas ở người |
human normal immunoglobulin | Kháng thể bình thường ở người |
humeral fracture | gãy xương cánh tay |
humoral | thể dịch |
humoral immune system | hệ miễn dịch thể dịch |
humoral response | đáp ứng thể dịch |
humoral responses | đáp ứng thể dịch |
Hx | Tiền sử |
hx of | Tiền sử của |
hx suggests | Tiền sử cho thấy |
hydration | bù nước |
hydroxyethyl starch solutions | dung dịch hydroxyethyl tinh bột |
hygiene | vệ sinh |
hyperbilirubinaemia | chứng tăng bilirubin huyết |
hyperchromic | Tăng sắc |
Hyperechoic | tăng âm |
hyperemesis gravidarum | nôn nghén |
hypereosinophilia | tăng bạch cầu ái toan |
hyperglycaemia, hyperglycemia | tăng đường huyết |
hyperinflation (hyperinflated lungs) | tăng ứ khí (phổi tăng ứ khí) |
hyperkalaemia, hyperkalemia | tăng kali huyết |
hypermetabolic | tăng chuyển hóa |
hyperparasitaemia | tăng ký sinh trùng trong máu |
hyperparathyroidism | cường cận giáp |
hyperparathyroidism | cường cận giáp |
hyperpigmentation | tăng sắc tố |
hyperplasia | tăng sản |
hypersegmented | phân nhiều đoạn |
hypertension (HTN) | tăng huyết áp (HTN) |
hypertensive emergency | tăng huyết áp cấp cứu |
hypertensive left ventricular failure | suy tâm thất trái tăng huyết áp |
hyperthyroidism | Cường giáp |
hyperuricaemia | tăng axit uric máu |
hyperventilation | tăng thông khí |
hyphae | sợi nấm |
hypo/hyper-volaemic | giảm/tăng thể tích tuần hoàn |
hypoalbuminaemia | giảm albumin huyết |
hypochromic | nhược sắc |
hypocontracting oesophagus | giảm nhu động thực quản |
Hypoechoic | Giảm âm |
hypokalemia/kyperkalemia | Tăng/giảm kali máu |
hyponatraemia | hạ natri máu |
hypoperfusion | Giảm tưới máu |
Hypopituitarism | Giảm chức năng tuyến yên |
hypotension | hạ huyết áp |
hypothalamus | vùng dưới đồi |
hypothyroidism | Nhược giáp |
hypovolaemia | Giảm thể tích máu lưu hành |
hypoxia | Giảm oxy máu |
hyroid stimulating hormone (TSH) | hoóc-môn kích thích tuyến giáp (TSH) |
iatrogenic | Tai biến y khoa do thầy thuốc- bệnh do thầy thốc |
icosahedral | Khối hai mươi mặt |
icteric | thuộc chứng vàng da |
icterus | chứng vàng da |
idiopathic | vô căn |
IgA-tTG | IgA-tTG |
IgG anti-HAV | IgG kháng HAV |
IgM anti-HAV | IgM kháng HAV |
IgM anti-hepatitis A virus (HAV) antibodies | kháng thể IgM kháng vi-rút viêm gan A (HAV) |
IgM anti-hepatitis A virus serology | huyết thanh IgM kháng vi-rút viêm gan A |
ileocaecal | hồi manh tràng |
ileocecal valve | Van hồi manh tràng |
Ileum | Hồi tràng |
illicit drug | tiền chất gây nghiện |
illness | Ốm |
image | hình ảnh |
imaging | chụp hình ảnh |
immediate-release | giải phóng tức thời |
immobilisation | làm bất động |
immune functions | chức năng miễn dịch |
immune globulin | globulin miễn dịch |
immune response | Đáp ứng miễn dịch |
immunisation | tiêm chủng, tạo miễn dịch |
immunisation schedules | lịch tiêm chủng |
immunity | sức đề kháng |
immunization schedule | lịch tiêm chủng |
immunocompetent | có sức đề kháng bình thường |
immunocompromised | suy giảm miễn dịch |
immunodiffusion | khuếch tán miễn dịch |
immunofluorescence assay (IFA) | phản ứng miễn dịch huỳnh quang (IFA) |
immunogenic | sinh miễn dịch |
Immunoglobulin A-tissue transglutaminase | transglutaminase mô A globulin miễn dịch |
immunoglobulin, immune globulin | immunoglobulin, globulin miễn dịch |
immunological response | đáp ứng miễn dịch |
immunomodulating drugs | thuốc điều chỉnh miễn dịch |
immunomodulatory drugs | thuốc điều chỉnh miễn dịch |
immunosuppressants | thuốc ức chế miễn dịch |
immunosuppressed | ức chế miễn dịch |
immunosuppression | ức chế miễn dịch |
immunosuppression | sự ức chế miễn dịch |
impaired consciousness | suy giảm ý thức |
improvement | sự cải thiện |
in combination with | kết hợp với |
in pregnancy | đang mang thai |
in stent restenosis | Tái hẹp trong stent |
in the community | trong cộng đồng |
in the first trimester | trong ba tháng đầu thai kỳ |
in the second trimester | trong ba tháng giữa thai kỳ |
in the third trimester | trong ba tháng cuối thai kỳ |
in the US | tại Hoa Kỳ |
inactivated | Khử hoạt tính |
inactivation | Khử hoạt tính |
inactive hypnozoite stage | Giai đoạn thể ngủ không hoạt động |
incidence | tỷ lệ mắc mới |
incident cases | ca bệnh mắc mới |
Incisional hernias | Thoát vị qua đường mổ |
inconclusive | không thuyết phục, không đi đến kết luận |
incontinence | tiểu không tự chủ |
increased pulmonary artery pressure | Tăng áp phổi |
index case | ca bệnh chỉ điểm |
index patient | bệnh nhân chính |
India ink stain | nhuộm mực Ấn Độ |
indigestion | khó tiêu |
induction therapy | điều trị tấn công |
infant | trẻ nhũ nhi |
infected | nhiễm bệnh |
infected person | người bị nhiễm bệnh |
infections | sự nhiễm trùng, nhiễm khuẩn |
infectious | nhiễm trùng, nhiễm khuẩn |
infectious diarrhea (Stomach flu) | tiêu chảy nhiễm trùng |
infectious diseases | bệnh truyền nhiễm |
infectious mononucleosis | tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm trùng |
inferior – middle wall | thành sau – giữa |
Inferior turbinate | Cuốn mũi dưới |
inferior vena cava | tĩnh mạch chủ dưới |
infiltrate | thâm nhiễm |
Infiltration | sự thâm nhiễm |
inflammation | tình trạng viêm |
inflammatory | viêm |
inflammatory response | phản ứng viêm |
influenza | cúm |
influenza infection | nhiễm cúm |
influenza vaccine | vắc-xin cúm |
influenza virus | vi-rút cúm |
influenza-like | giống cúm |
Infratentorial structure | cấu trúc tầng dưới lều |
ingestion | ăn vào |
inguinal | vùng bẹn |
inguinal hernia | thoát vị bẹn |
inhalation | hít vào |
innate immune system | hệ miễn dịch bẩm sinh |
inner city population | quần thể nội đô |
inoculation | tiêm chủng |
inoculum | thuốc tiêm chủng |
inotrope | trợ tim |
inpatients | Bệnh nhân nội trú |
insomnia | chứng mất ngủ |
inspired | truyền cảm hứng |
Institute for Optimum Nutrition (ION) | Viện Dinh dưỡng Optimum (ION) |
insulin-sensitising | nhạy cảm với insulin |
intensive care unit (ICU) | đơn vị chăm sóc tích cực (ICU) |
Intercostal space | Khoang liên sườn |
interface hepatitis | viêm gan bề mặt |
interferon gamma | interferon gamma |
interim guidelines | hướng dẫn tạm thời |
intermittent | thành từng đợt |
intermittent claudication | đau cách hồi |
international normalised ratio (INR) | Chỉ số Bình thường hóa Quốc tế (INR) |
interquartile range [IQR] | khoảng tứ phân vị [IQR] |
interstitial infiltrate | thâm nhiễm mô kẽ |
interstitial nephritis | viêm mô thận |
intertrochanteric fracture | gãy liên mấu chuyển |
interventional radiology | điện quang can thiệp |
intestinal malrotation | xoay ruột không bình thường |
intestinal obstruction | tắc ruột |
intestine | ruột |
intra-abdominal | trong bụng |
intracellular | nội bào |
intracranial bleed | xuất huyết nội sọ |
Intracranial pressure (ICP) | áp lực nội sọ |
intractable seizures | co giật kháng trị |
intraductal papillary mucinous neoplasm | u nhầy nhú trong ống tụy |
intramuscular | trong bắp |
intraosseous | trong xương |
intra-peritoneal | trong màng bụng |
intrathecal | nội mạc tủy |
intravascular coagulation | đông máu nội mạch |
Intravascular ultrasound (IVUS) | siêu âm trong lòng động mạch |
intravenous | tĩnh mạch |
intravenous drug use | tiêm chích ma tuý |
Intraventricular junction | Ngã tư não thất |
intrinsic renal cause | nguyên nhân tại thận |
intubation | đặt nội khí quản |
intussusception | lồng ruột |
invasion | xâm lấn |
invasive | xâm lấn |
invasive infection | nhiễm trùng xâm lấn |
invasive sinus disease | bệnh xoang xâm lấn |
investigation | xét nghiệm/thăm dò |
iritis | viêm mống mắt |
iron deficiency | thiếu sắt |
iron deficiency anaemia | thiếu máu do thiếu sắt |
iron-overload syndrome, hemochromatosis | hội chứng quá tải sắt |
Irritable bowel syndrome (IBS) | Hội chứng ruột kích thích (IBS) |
ischaemia | chứng thiếu máu cục bộ |
isoenzyme | isoenzyme |
isolates | cách ly |
isoniazid | isoniazid |
IVC inferior vena cava | Tĩnh mạch chi dưới (TMCD) |
Janeway lesions | tổn thương Janeway |
jaundice | chứng vàng da |
jaw | quai hàm |
jejunum | hỗng tràng |
joint pain | đau khớp |
joint space narrowing | Hẹp khe khớp |
joint subluxation | bán trật khớp |
joint wash out procedure | thủ thuật làm sạch khớp |
joints | khớp |
jugular | thuộc cổ |
junctional rhythm | Nhịp bộ nối |
Juvenile idiopathic arthritis (JIA) | Bệnh viêm khớp dạng thấp ở thiếu niên (JIA) |
juvenile nasopharyngeal angiofibroma | u xơ vòm mũi họng vị thành niên |
Kayser-Fleischer rings | Vòng tròn Kayser-Fleischer |
ketoacidosis | tình trạng nhiễm xeton axit |
kidneys | thận |
killer cells | tế bào tiêu diệt |
Koplik spots | đốm Koplik |
laboratory | phòng thí nghiệm |
Laboratory Response Network | Mạng lưới Đáp ứng Phòng thí nghiệm |
laboratory studies | nghiên cứu trong phòng thí nghiệm |
lactate dehydrogenase | lactate dehydrogenase |
lactic acidosis | nhiễm axit lactic |
lacunar | lỗ khuyết |
lacunar infarction | nhồi máu não lỗ khuyết |
Laennec’s disease | bệnh Laennec |
laparoscopy | soi ổ bụng |
laparotomy | thủ thuật mở bụng |
larval typhus | ấu trùng sốt mò |
laryngitis | viêm thanh quản |
Lassa fever | Sốt Lassa |
lateral | ngang, bên |
lateral – middle wall | thành bên – giữa |
lateral borders of the tongue | hông lưỡi |
lead | chì |
learning bite | học phần |
left anterior descending artery | Động mạch xuống trước trái |
left anterior descending artery LAD | động mạch liên thất trước |
left arteria thoracica interna | động mạch ngực trong trái |
left arytenoid | sụn phễu trái |
Left axis deviation | trục lệch trái |
left bundle-branch block, left bundle branch block | Block nhánh trái |
left circumflex artery (LC x) | Động mạch mũ |
Left main | Thân chung |
Left ventricle concentric thickness | Thất trái dày đồng tâm |
left ventricular dysfunction | Rối loạn chức năng thất trái |
left ventricular failure | Suy thất trái |
left ventricular hypertrophy | Phì đại thất trái |
leg oedema, leg swelling, leg edema | phù chân |
Legionella | vi khuẩn Legionella |
Leishmaniasis | bệnh Leishmaniasis |
lenticular nucleus | Nhân bèo |
leptospirosis | bệnh nhiễm trùng xoắn leptospira |
lesion | tổn thương |
Lesser curvature | Góc bờ cong nhỏ |
lethargy | li bì |
leukaemia | bệnh bạch cầu cấp |
leukocyte | bạch cầu |
leukocytosis | tăng bạch cầu |
leukopenia | giảm bạch cầu |
leukoplakia | bạch sản |
leukotriene-receptor antagonist | chất đối kháng thụ thể leukotriene |
levodopa | levodopa |
LFT, LFTs (liver function tests) | LFT (xét nghiệm chức năng gan) |
life-threatening | đe dọa tính mạng |
lightheadedness, dizziness | chóng mặt |
lightheadness | choáng váng |
lipid complex | chất béo dạng phức hợp |
liposomal | liposomal |
liver | gan |
liver biopsy | sinh thiết gan |
liver edges | bờ gan |
liver enzymes | men gan |
liver failure | suy gan |
liver function tests | xét nghiệm chức năng gan |
liver kidney microsome | vi tiểu thể gan thận |
liver parenchyma | nhu mô gan |
liver tissue | mô gan |
liver transplant | ghép gan |
lobar | thùy |
lobar pneumonia | viêm phổi thùy |
Local anemia / Ischemia | Thiếu máu cục bộ |
local anesthesia | gây tê tại chỗ |
local anesthetics | thuốc tê |
local complication | biến chứng tại chỗ |
local movement disorders | Rối loạn vận động vùng |
long-bone fractures | gẫy xương dài |
long-term sequelae | di chứng lâu dài |
lose of appetite | ăn mất ngon |
low fiber | chất xơ ít (thiếu chất xơ) |
Low heart | Thấp tim |
low molecular weight heparin (LMWH) | heparin trọng lượng phân tử thấp (LMWH) |
lower GI bleeding | xuất huyết tiêu hoá thấp |
low-grade fever | sốt nhẹ |
lumbar puncture (LP) | chọc dịch não tuỷ (LP) |
lumbar spine | cột sống thắt lưng |
luminal agent | thuốc điều trị tại lòng ruột |
lung | phổi |
lung consolidation | đông đặc phổi |
lung fibrosis | xơ hóa phổi |
Lung field | trường phổi |
Lung Hilum / Hila | Rốn phổi |
Lupus nephritis | Viêm thận lupus |
lupus pernio | lupus ban đỏ bán cấp |
lupus vulgaris | lupus lao |
Lyme disease | Bệnh Lyme |
lymph node | hạch bạch huyết |
lymphadenitis | viêm hạch bạch huyết |
lymphadenopathy | hạch to |
lymphangitis | viêm bạch mạch |
lymphatic follicle | Nang lympho |
lymphocyte | tế bào lympho |
lymphocytes | tế bào lympho |
lymphocytic | thuộc tế bào lympho |
lymphocytic leukemia, lymphocytic leukaemia | bệnh bạch cầu cấp dòng lympho |
lymphocytosis | tăng tế bào lympho |
lymphomas | u lympho |
lysis | phân giải |
lytic | phân giải |
macrocytic anaemia | thiếu máu hồng cầu khổng lồ |
macrocytosis | hồng cầu khổng lồ |
Macro-description | Mô tả đại thể |
macrolide | macrolide |
macrophages | đại thực bào |
maculopapular | ban sần |
main bile duct | Ống mật chủ |
Main bone length of the nose | Chiều dài xương chính mũi |
maintenance therapy | điều trị duy trì |
malabsorption | chứng kém hấp thu |
malabsorption syndrome | hội chứng kém hấp thu |
malaise | tình trạng khó chịu |
malar rash | ban đỏ dạng cánh bướm |
malaria | bệnh sốt rét |
malignancies | bệnh ác tính |
malignant | ác tính |
malignant hypertension | tăng huyết áp ác tính |
malignant or accelerated hypertension | tăng huyết áp ác tính/ tăng huyết áp cơn |
malignant borderline tumor | U giáp biên ác |
malnutrition | suy dinh dưỡng |
mammals | động vật có vú |
management | điều trị |
manifestation | biểu hiện |
march haematuria | đái máu sau vận động nặng hoặc kéo dài |
marker | chất chỉ điểm |
marker | dấu ấn |
marrow | tủy |
mass effect | hiệu ứng khối |
masses | khối |
Master of Science in Clinical Epidemiology (MSCE) | Thạc sĩ Dịch tễ học Lâm sàng (MSCE) |
matched case-control study | nghiên cứu bệnh – chứng có bắt cặp |
mean corpuscular volume (MCV) | thể tích trung bình hồng cầu (MCV) |
measles | sởi |
Meckel’s diverticulum | túi thừa Meckel |
mediastinal | thuộc trung thất |
mediastinal crunching sound | tiếng lạo xạo trung thất |
mediastinal fullness | bóng mờ trung thất/ trung thất mở rộng |
mediastinal masses | khối trung thất |
mediastinitis | Viêm trung thất |
mediastinum | trung thất |
mediastinum | Trung thất |
medical history | bệnh sử |
medical treatment | điều trị y tế |
Medulla oblongata | hành não |
megaloblastic | nguyên hồng cầu khổng lồ |
megaloblastic macrocytic anaemia | thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ |
megaloblasts | nguyên hồng cầu khổng lồ |
melaena | phân đen |
memory impairment | suy giảm trí nhớ |
memory T-cell | tế bào T trí nhớ |
men who have sex with men | nam đồng tính |
meninges | màng não |
meningitis | viêm màng não |
menorrhagia | rong kinh |
mental retardation | thiểu năng trí tuệ |
mental status | trạng thái tinh thần |
Mentzer’s index | chỉ số Mentzer |
merozoite | thể hoa thị |
mesangial proliferative glomerulonephritis | viêm cầu thận tăng sinh gian mạch |
mesenteric inflammation | viêm mạc treo |
mesenteric veins | tĩnh mạch mạc treo |
metabolic acidosis | nhiễm toan chuyển hoá |
metabolic disruption | rối loạn chuyển hóa |
metabolic panel | bảng chuyển hóa |
metacarpophalangeal | xương bàn đốt ngón tay |
metastases | di căn |
metastasis | di căn |
metastatic cancers | ung thư di căn |
metformin | metformin |
methotrexate | methotrexate |
methyldopa | methyldopa |
methylmalonic acid | axit methylmalonic |
mg/day | mg/ngày |
mg/dL | mg/dL |
mg/kg/day | mg/kg/ngày |
mg/L | mg/L |
microangiopathic haemolytic anaemia | thiếu máu tan máu bệnh lý vi mạch |
microbiology | vi sinh học |
microcytic anaemia | thiếu máu hồng cầu nhỏ |
Micro-description | Mô tả vi thể |
micrograms | microgram |
micrograms/g | microgram/g |
microlitre | microlit |
micromol/L | micromol/L |
micromols/L | micromol/L |
microscopic haematuria | đái máu vi thể |
microsurgery | vi phẫu |
middle back wall – apex | Thành sau giữa mõm |
middle front wall – apex | thành trước giữa mõm |
middle side wall – apex | thành bên giữa mõm |
Middle turbinate | Cuốn mũi giữa |
migraine with aura | chứng đau nửa đầu có tiền triệu |
mild | nhẹ |
mild disease | bệnh nhẹ |
mild pneumonia | viêm phổi nhẹ |
miliary | quân sự |
military bases | căn cứ quân sự |
Ministry of Health | Bộ Y tế |
Minor papilla | u nhú bé |
miscarriage | sảy thai |
missed period | trễ kinh |
mite | mạt |
mitral annulus (MA) | Vòng 2 lá |
mitral valve regurgitation | Hở van hai lá |
mixed infections | nhiễm trùng phối hợp |
mL/kg | ml/kg |
mmHg | mmHg |
mmol/L | mmol/l |
moderate | trung bình |
moderate disease | bệnh mức độ trung bình |
modifiable risk factors/diseases | yếu tố nguy cơ/ bệnh có thể thay đổi được |
monoamine oxidase inhibitors | chất ức chế monoamine oxidase |
mononuclear | đơn nhân |
mononucleosis | bệnh tăng bạch cầu đơn nhân |
monospot test | xét nghiệm đơn điểm |
monovalent vaccines | vắc-xin đơn giá |
morbidity | tỉ lệ mắc bệnh |
morbilliform | dạng sởi |
morphological | hình thái |
mortality | tỷ lệ tử vong |
mortality rates | tỷ lệ tử vong |
motility | di động |
motor deficit | khuyết tật vận động |
mottled skin | da đồi mồi |
mould | khuôn |
MRI | MRI |
MRSA (methicillin-resistant Staphylococcus aureus) | MRSA (tụ cầu vàng kháng Methicillin) |
mucinous | tuyến bọc dịch |
mucocutaneous lesions | các tổn thương niêm mạc |
mucosal thickening | dày niêm mạc |
mucous | niêm mạc (adj) |
mucous membranes | niêm mạc |
multi-detector computed tomography (MDCT) | chụp cắt lớp vi tính đa dãy |
multifocal | đa tiêu điểm |
multinucleated | đa nhân |
multinucleated giant cells | tế bào khổng lồ đa nhân |
multi-organ dysfunction | rối loạn chức năng đa phủ tạng |
multi-organ failure | suy đa phủ tạng |
multi-planar reformation | tái tạo đa bình diện |
multiple sclerosis | đa xơ cứng |
multiple sexual partners | nhiều bạn tình |
mumps | quai bị |
Munchausen syndrome | hội chứng Munchausen |
muscle pain | đau cơ |
muscle tension | căng cơ |
musculoskeletal pain | đau cơ xương |
mutation | đột biến |
myalgia | chứng đau cơ |
myalgic encephalomyelitis | hội chứng mệt mỏi mạn tính |
mycobacterial | thuộc vi khuẩn mycobacterium |
Mycobacterium tuberculosis | trực khuẩn lao |
mycoplasma | mycoplasma |
Mycoplasma Infections | nhiễm Mycoplasma |
mycoses | bệnh nấm |
mycosis fungoides | u da dạng nấm |
mycrocytic anaemia | thiếu máu hồng cầu nhỏ |
myelodysplastic syndrome | hội chứng rối loạn sinh tuỷ |
myelogenous | từ tủy xương |
myelogenous leukemia | bệnh bạch cầu dòng tuỷ |
myeloma | đa u tủy xương/Bệnh Kaler |
myocardial infarction | nhồi máu cơ tim |
myocardial infarction | Nhồi máu cơ tim |
myocardial infarction no st elevation | Nhồi máu cơ tim không St chênh lên |
Myocardial ischemia | Thiếu máu cơ tim |
myoglobin | myoglobin |
myotonic dystrophy | loạn dưỡng cơ tăng trương lực |
N antigen | kháng nguyên N |
Narrow pulse pressure | Huyết áp kẹt |
nasal congestion | ngạt mũi |
nasal flaring | cánh mũi phập phồng |
nasal wash | rửa mũi |
nasopharyngeal | mũi họng |
National Health and Nutrition Survey | Khảo sát Sức khỏe và Dinh dưỡng Quốc gia |
National Institute for Health and Care Excellence | Viện Y tế và Chăm sóc Quốc gia |
Native Americans | Người Mỹ Bản địa |
natural killer (NK) | tế bào tiêu diệt tự nhiên (NK) |
nausea | buồn nôn |
neck | cổ |
neck mass | khối ở cổ |
neck stiffness | cứng gáy |
necrolysis | hoại tử |
necrosis | hoại tử |
necrotising fasciitis | viêm cân mạc hoại tử |
NECT | NECT |
needlestick injuries | vết thương do kim đâm |
neonatal | sơ sinh, mới sinh |
neonate | trẻ sơ sinh |
nephritic syndrome | hội chứng viêm thận |
nephrology service | đơn nguyên thận |
nephrotic diseases | bệnh thận hư |
nephrotic syndrome | hội chứng thận hư |
net movement | phần thay đổi thực |
Netherton syndrome | hội chứng Netherton |
neuraminidase | neuraminidase |
neuraminidase inhibitors | chất ức chế neuraminidase |
neuroblastoma | u nguyên bào thần kinh |
Neuroblastoma | nguyên bào thần kinh |
neurofibromatosis | bệnh u sợi thần kinh |
neurological | thần kinh |
neurological complication | biến chứng thần kinh |
neurological examination | khám thần kinh |
neuropathy | bệnh thần kinh |
neuropsychiatric | tâm thần kinh |
neutropenia | giảm bạch cầu trung tính |
neutropenic | giảm bạch cầu trung tính |
neutrophil | bạch cầu trung tính |
neutrophil | bạch cầu đa nhân trung tính |
neutrophilia | tăng bạch cầu trung tính |
newborn | sơ sinh |
NICE | NICE |
nidus | ổ bệnh |
night blindness | chứng quáng gà |
night sweats | đổ mồ hôi đêm |
nil mouth | nhịn ăn, nhịn uống |
Nine Hole Peg Test | xét nghiệm chín giếng |
No sign of localized movement disorder | không dấu thần kinh khu trú |
nocturia | chứng tiểu đêm |
nodes | nút/ nốt/ hạch |
nodular | thuộc bướu/ u/ cục |
nodule | bướu/ u/ cục |
nodules | bướu/ u/ cục |
Non-alcoholic fatty liver disease (NAFLD) | Bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu |
non-alcoholic steatohepatitis | viêm gan nhiễm mỡ không do rượu |
non-ambulatory | không phái cứu thương / không phải can thiệp trong ngày |
non-bulky | không to |
non-Californian | không thuộc California |
non-cardiogenic pulmonary oedema | phù phổi cấp tổn thương (phù phổi cấp không do nguyên nhân tim mạch) |
non-caseating | hoại tử không đông đặc |
non-cytopathic | không gây bệnh tế bào |
none | không có |
nonendemic area | vùng không lưu hành dịch |
non-endemic area | vùng không lưu hành dịch |
non-enveloped | không có màng bao |
non-fermenting | không lên men |
Non-Hodgkin’s lymphoma | ung thư hạch bạch huyết không thuộc nhóm Hodgkin |
non-inferiority trial | thử nghiệm không kém hơn |
non-megaloblastic macrocytic anaemia | thiếu máu hồng cầu khổng lồ không phải nguyên hồng cầu khổng lồ |
non-productive cough | ho không có đờm |
non-rebreather mask | mặt nạ không hít thở lại |
non-specfic | không đặc hiệu |
non-specific | không đặc hiệu |
Non-ST-elevation myocardial infarction (NSTEMI) | nhồi máu cơ tim cấp ST không chênh (NSTEMI) |
non-steroidal | không chứa steroid |
non-steroidal anti-inflammatory drug (NSAID) | thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) |
non-steroidal anti-inflammatory drugs | thuốc kháng viêm không steroid |
non-structural | phi cấu trúc |
non-tuberculous | không phải bệnh lao |
normal saline | muối sinh lý |
normocytic anaemia | thiếu máu đẳng sắc |
notifiable disease | bệnh cần khai báo |
notify | thông báo |
nuchal traslucency (NT) | Độ mờ da gáy |
nuclear imaging | chụp hình ảnh hạt nhân |
nucleic acid | axit nucleic |
nucleic acid amplification | khuếch đại axit nucleic |
nucleic acid amplification techniques | kỹ thuật khuếch đại axit nucleic |
Nucleoside Analogues | Nhóm thuốc kháng virus |
nucleotide sequence | chuỗi nucleotide |
numbness | tê cứng |
Nurse | ĐD (điều dưỡng) |
nursing home | viện dưỡng lão |
Nutcracker oesophagus | thực quản Nutcracker |
nystagmus | rung giật nhãn cầu |
obesity | béo phì |
obligate | bắt buộc |
observation | quan sát |
Observational Study | Nghiên cứu Quan sát |
Obstructive sleep apnoea (OSA) | ngưng thở lúc ngủ do tắc nghẽn (OSA) |
obtuse marginal (OM) | Động mạch bờ |
occlusion | sự tắc nghẽn |
occupational exposure | phơi nhiễm nghề nghiệp |
occupational risk | nguy cơ nghề nghiệp |
oculoglandular | viêm kết mạc mắt hạch |
odds ratio | tỷ suất chênh |
oedema | phù nề |
oesophageal manometry | đo áp lực co bóp thực quản |
oesophageal varices | giãn tĩnh mạch thực quản |
oesophagogastroduodenoscopy (OGD) | nội soi đường tiêu hóa trên/ nội soi dạ dày – thực quản (OGD) |
oesophagus | thực quản |
of choice | lựa chọn |
of hepatitis A | viêm gan A |
of new onset | khởi phát mới |
of undetermined origin | nguồn gốc chưa xác định |
of unknown aetiology | không rõ căn nguyên |
of unknown origin | không rõ căn nguyên |
older adults | người cao tuổi |
oliguria | thiểu niệu |
on a ventilator | thở máy |
on air | thở khí trời |
on chest x-ray | trên phim X-quang ngực |
on room air | thở khí phòng |
on the CXR | trên phim X-quang ngực |
on the first day | vào ngày đầu tiên |
once daily | mỗi ngày một lần |
oncotic | khối u |
onset | khởi phát |
onycholysis | ly móng |
opacification | mờ đục |
open-label randomised study | nghiên cứu ngẫu nhiên nhãn mở |
ophthalmic division of the trigeminal nerve | nhánh mắt dây thần kinh sinh ba |
ophthalmological examination | khám nhãn khoa |
ophthalmologist | bác sĩ chuyên khoa mắt |
opportunistic | cơ hội |
optic neuritis | viêm thần kinh thị giác |
oral | đường uống |
oral contraceptive | thuốc tránh thai đường uống |
oral hairy leukoplakia | bạch sản miệng dạng lông |
oral inoculation | thuốc chủng ngừa dạng uống |
oral mucosa | niêm mạc miệng |
orally | đường uống |
organ failure | suy phủ tạng |
organ involvement | liên quan tới nội tạng |
organ transplantation | ghép tạng |
organic cause | nguyên nhân thực thể |
organism(s) | vi sinh vật |
oriental rat flea | bọ chét chuột phương đông |
orthomyxovirus | orthomyxovirus |
oseltamivir | oseltamivir |
Osler’s nodes | nốt Osler |
osmotic fragility test | xét nghiệm sức bền thẩm thấu |
osteoarthritis | thoái hóa khớp |
Osteoblast | tế bào tạo xương |
Osteoclast | tế bào hủy xương |
osteomalacia | chứng nhuyễn xương |
osteopenia | chứng thiểu xương |
osteophyte | gai xương |
osteoporosis | chứng loãng xương |
Osteoporosis | loãng xương |
Ostia | Lỗ xuất phát (mạch vành) |
outbreaks | bùng phát |
outcome (of treatment) | kết quả (điều trị) |
outdoor | ngoài trời |
outgrowths | phát triển tự nhiên |
outpatient | bệnh nhân ngoại trú |
outpatient based | dựa trên cơ sở ngoại trú |
outpatient care | chăm sóc ngoại trú |
outpatient treatment | điều trị ngoại trú |
outpatients | các bệnh nhân ngoại trú |
ovarian follicle | nang buồng trứng |
ovarian torsion | xoắn buồng trứng |
over-the-counter medications | thuốc không kê đơn |
ovulation | rụng trứng |
oxidative stress | |
oxygen requirements | nhu cầu oxy |
Oxygen saturation | bão hoà oxy |
oxygenation | oxy hóa |
oxygen-diffusing capacity | khả năng khuếch tán oxy |
P2Y12 receptor inhibitor | chất ức chế thụ thể P2Y12 |
pacemaker | máy tạo nhịp tim |
pack year | bao năm |
packed red blood cells | hồng cầu lắng |
paediatric | nhi khoa |
paediatrician | bác sĩ nhi khoa |
palate | khẩu vị/vòm miệng/khẩu cái |
pallor | xanh tái |
palmar erythema | bàn tay son |
palpable | có thể sờ thấy |
palpable lymph node | hạch bạch huyết có thể sờ thấy |
palpitations | đánh trống ngực |
pancreas | tuyến tụy |
pancreas tail | đuôi tụy |
pancreatic head | đầu tuyến tụy |
pancreatic malignancy | khối u tụy ác tính |
pancreatic pseudocyst | nang giả tụy |
pancytopenia | giảm ba dòng |
pandemics | bệnh dịch |
Papillary | Dạng nhú |
papilloedema | phù gai thị |
paracetamol | paracetamol |
Paraclinical | Cận lâm sàng |
Paracoccidioidomycosis | Bệnh nấm blatomyces Nam Mỹ |
paraesthesia | dị cảm |
paraesthesias | dị cảm |
paralysis of cranial nerves | liệt dây thần kinh sọ |
parapneumonic | cạnh phổi |
parasitaemia | bệnh ký sinh trùng trong máu |
parasite | ký sinh trùng |
paratracheal | cạnh khí quản |
parenteral | không qua đường tiêu hóa, đường tiêm (thuốc) |
parenteral nutrition | nuôi dưỡng tĩnh mạch (ngoài đường tiêu hóa) |
parietal cell | tế bào thành |
Parkinson’s disease | bệnh Parkinson |
paroxysmal nocturnal haemoglobinuria | huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm |
pass in equipment | chuyển thiết bị vào |
pass out waste | chuyển chất thải ra |
past medical history | tiền sử |
patches | miếng dán |
patent processus vaginalis | còn tồn tại ống phúc tinh mạc |
pathogen | mầm bệnh |
pathogenesis | sinh bệnh học |
pathognomonic | đặc trưng bệnh |
pathology | bệnh học |
pathophysical | Sinh lý bệnh |
pathophysical mechanisms | cơ chế sinh lý bệnh học |
Patient leaflet | Tờ thông tin cho bệnh nhân |
pattern | quy luật |
pedal oedema, pedal edema | phù bàn chân |
peer review | bình duyệt |
pelvic girdle | cánh (xương) chậu |
pelvic peritoneum | Phúc mạc chậu |
pelvis | xương chậu |
pemphigus | bệnh pemphigus |
pemphigus foliaceus | bệnh pemphigus vảy lá |
PEP | điều trị dự phòng phơi nhiễm |
peptic ulcer disease | Viêm loét dạ dày |
Peptic ulcer disease | loét đường tiêu hóa |
Percutaneous coronary intervention | can thiệp mạch vành qua da |
percutaneous coronary intervention (PCI) | can thiệp mạch vành qua da (PCI) |
percutaneous transmission | lây nhiễm qua da |
Perforated ulcer | loét thủng |
Peri-ampullary neoplasm | u quang bóng Vater |
pericardial friction rub | tiếng cọ ngoại tâm mạc |
pericardial rub | tiếng cọ ngoại tâm mạc |
pericardial space | khoang ngoại tâm mạc |
pericardiocentesis | chọc màng ngoài tim |
pericarditis | viêm màng ngoài tim |
perinatal exposure | phơi nhiễm chu sinh |
perineal | đáy chậu |
periodic | định kỳ |
periodic acid-Schiff | kỹ thuật nhuộm PAS |
perioperative complication | biến chứng chu phẫu |
peripheral blood smear | phết máu ngoại vi |
Peripheral nervous system | hệ thần kinh ngoại biên |
peripheral neuropathy | bệnh lý thần kinh ngoại biên |
peripheral smear | phết ngoại vi |
Peripheral vascular disease | bệnh lý mạch máu ngoại biên |
periportal | quanh tĩnh mạch cửa |
peritonitis | viêm màng bụng |
Peritonitis | viêm phúc mạc |
persistent | dai dẳng, ổn định |
Persistent diarrhoea | tiêu chảy kéo dài |
personal protective equipment | thiết bị bảo hộ cá nhân |
personality change | thay đổi tính cách |
petechail spotting | xuất huyết dạng chấm |
petechiae | Chấm xuất huyết |
petechial rash | Ban xuất huyết |
petroleum jelly | chất sáp từ dầu |
phagocytic cell, phagocyte | tế bào thực bào, thực bào |
pharyngitis | viêm họng |
pharynx | hầu, họng |
phenotyping | phân loại kiểu hình |
phosphate-binding medications | thuốc gắn kết photphat |
photophobia | chứng sợ ánh sáng |
physical examination | khám lâm sàng |
physical findings | Tìm các triệu chứng thực thể |
physiological tolerance | dung nạp sinh lý |
pica | dị thực |
Pinpoint pupils | Đồng tử co nhỏ như đầu đinh ghim |
piriform sinus | Xoang lê |
pitting oedema | phù mềm |
pituitary mass | u tuyến yên |
PIV | đo đạc vận tốc bằng hình ảnh hạt chuyển động |
plain abdominal radiograph | chụp X-quang bụng không chuẩn bị |
plain abdominal x-ray | X-quang bụng không sửa soạn |
plantar refexe | phản xạ gan bàn chân |
plaque reduction neutralisation test | xét nghiệm trung hòa giảm mảng bám |
plasma cell | bào tương |
plasma exchange | thay huyết tương |
plasma expander | thuốc tăng thể tích huyết tương |
plasmapheresis | lọc huyết tương |
platelet count | số lượng tiểu cầu |
platelets | tiểu cầu |
pleural | màng phổi |
pleural decortication | Bóc tách màng phổi |
pleural effusion | tràn dịch màng phổi |
pleural space | khoang màng phổi |
pleurisy | |
pleuritic chest pain | đau ngực do viêm màng phổi |
pleuritic pain | đau do viêm màng phổi |
pleuritis | viêm màng phổi |
PMN | bạch cầu đa nhân trung tính |
pneumatosis | Chứng trướng hơi |
pneumococcal pneumonia | viêm phổi do phế cầu khuẩn |
Pneumocystis pneumonia (PCP) | Viêm phổi do nhiễm bào tử Pneumocystis (PCP) |
Pneumocystis pneumonia (PCP) | viêm phổi do nhiễm bào tử Pneumocystis |
pneumomediastinum | tràn khí trung thất |
pneumonia | viêm phổi |
Pneumonia | Viêm phổi |
Pneumonia Severity Index | Chỉ số Độ nặng Viêm phổi |
Pneumonia Severity Index (PSI) | Chỉ số Độ nặng Viêm phổi (PSI) |
pneumonia-like syndrome | hội chứng giống viêm phổi |
pneumonic plague | bệnh dịch hạch thể phổi |
pneumothorax | tràn khí màng phổi |
pneumothorax | tràn khí màng phổi |
point-of-care test | xét nghiệm nhanh đầu giường |
poisoning | ngộ độc |
poliomyelitis | Sốt bại liệt |
polyarteritis nodosa | viêm nút quang các động mạch |
polyarthritis | viêm đa khớp |
polycystic kidney disease (PKD) | bệnh thận đa nang |
polymerase chain reaction (PCR ) | Phản ứng khuếch đại chuỗi gen (PCR ) |
polymorphonuclear (PMN) | đa nhân, nhân đa dạng (PMN) |
polyp | polyp |
pons | cầu não |
poor exercise tolerance | dung nạp vận động kém |
poor outcome | diễn biến lâm sàng xấu |
poor skin turgor | dấu véo da mất chậm |
portal vein | Tĩnh mạch cửa |
position statement | tuyên bố tình trạng dịch |
positive end-expiratory pressure | áp suất dương cuối thì thở ra |
positive HIV status | tình trạng HIV dương tính |
positive predictive value | giá trị dự đoán dương tính |
positron emission tomography (PET) | Chụp xạ hình cắt lớp positron (PET) |
post take ward round | buổi thăm buồng bệnh |
postcava | Tĩnh mạch chủ dưới |
posterior cervical lymphadenopathy | bệnh hạch bạch huyết cổ sau |
posterior descending artery PDA | Động mạch liên thất sau |
posterior hole | hố sau |
post-exposure | sau phơi nhiễm |
post-exposure prophylaxis | biện pháp dự phòng sau phơi nhiễm |
postictal confusion | lú lẫn sau đột quỵ |
post-nasal drip | chảy mũi sau |
potassium-rectifying current | điện thế vận chuyển Kali qua màng tế bào |
PPE | phương tiện bảo hộ cá nhân |
PR | PR |
practical tips | Gợi ý thực hành |
precipitation | kết tủa |
precipitins | chất kết tủa, kết tuar tố |
predictor | yếu tố dự đoán |
predisposition | bẩm chất |
prednisolone | prednisolone |
pre-eclampsia | tiền sản giật |
pre-existing | có trước đó |
pre-exposure | trước phơi nhiễm |
pre-exposure prophylaxis | biện pháp dự phòng trước phơi nhiễm |
pregnancy | mang thai |
pregnant women | phụ nữ mang thai |
pre-icteric | trước vàng da |
preload | nạp trước |
preload | Tiền gánh |
pre-renal azotaemia | ni tơ máu trước thận |
Preseptal cellulitis | viêm mô tế bào quanh ổ mắt |
preservative-coated tube | ống phủ lớp bảo quản |
pressors | gan ép |
presumptive diagnosis | chẩn đoán giả định |
prevalence | tỷ suất hiện mắc |
prevalence | tỷ lệ lưu hành bệnh or tỷ lệ bệnh |
prevention | phòng ngừa |
primary atypical pneumonia | viêm phổi không điển hình nguyên phát |
primary biliary cirrhosis | xơ gan ứ mật nguyên phát |
primary biliary cirrhosis (PBC) | xơ gan ứ mật nguyên phát (PBC) |
primary care | chăm sóc ban đầu |
primary prevention | phòng ngừa ban đầu |
primary sclerosing cholangitis | Viêm xơ đường mật nguyên phát |
primary ulcer | loét sơ cấp |
primary viral pneumonia | viêm phổi vi-rút nguyên phát |
probable case | ca bệnh nghi ngờ cao |
procainamide | procainamide |
procedure | thủ thuật |
prodrug | tiền chất |
progenitor cell | tế bào gốc |
pro-inflammatory mediator | Chất trung gian tiền viêm |
projectile vomiting | nôn vọt |
prolonged | kéo dài |
prolonged fullness | no lâu |
prophylaxis | biện pháp dự phòng |
prospective incidence study | nghiên cứu tỷ suất hiện mắc tiền cứu |
prostate | tuyến tiền liệt |
Prostate enlargement | Phì đại tuyến tiền liệt |
prostatic secretion | chất tiết của tuyến tiền liệt |
Prostatitc adenocarcinoma, gleason | Carinom tuyến, gleason của tuyến tiền liệt |
prosthetic valve | van nhân tạo |
prostration | mệt lử |
proteins | protein |
proteinuria | protein niệu |
prothrombin time | thời gian prothrombin |
proton-pump inhibitor, proton pump inhibitor | chất ức chế bơm proton |
protozoa | protozoa |
provisional diagnosis | chẩn đoán sơ bộ |
proximal | gần |
proximal muscles | Cơ đùi- cánh tay |
proximal part | đoạn gần |
pruritic | ngứa |
pruritus | ngứa |
pseudoaneurysm | giả phình mạch |
pseudomembrance | giả mạc |
pseudomembranous colitis | viêm đại tràng giả mạc |
pseudotumor cerebri | u giả ở não |
psittacosis | sốt vẹt |
psoas abscess | áp xe cơ thắt lưng |
psychotic disorders | rối loạn tâm thần |
Public Health | Y tế Công cộng |
pulmonary | phổi |
pulmonary circulation | tuần hoàn phổi |
pulmonary edema, pulmonary oedema | phù phổi |
Pulmonary embolism | Thuyên tắc phổi |
Pulmonary embolus | thuyên tắc động mạch phổi |
Pulmonary field | Phế trường |
Pulmonary Vein (PV) | Tĩnh mạch phổi |
pulse | mạch |
pulse oximetry | Đầu đo bão hòa oxy qua da |
pulse-temperature dissociation | mạch nhiệt phân ly |
pupillary abnormalities | bất thường đồng tử |
pure red cell aplasia | chứng bất sản hồng cầu đơn thuần |
Purpura fulminans | ban xuất huyết tối cấp |
purulent discharge | tháo mủ |
pyelonephritis. | viêm thận bể thận |
Pylorius | Môn vị |
Pyonephrosis | viêm thận bể thận ứ mủ |
pyopneumothorax | tràn mủ khí phế mạc |
pyriform sinus | xoang lê |
pyropoikilocytosis | bệnh pyropoikilocytosis |
Q fever | Sốt Q |
quasi-randomised | gần ngẫu nhiên |
questionnaire | bảng câu hỏi |
quick tips | mẹo nhanh |
quinidines | quinidines |
quinolone | quinolone |
quinolones | quinolone |
radial artery puncture | Chích động mạch quay |
radiation | phát xạ |
radiation exposure | phơi nhiễm tia phóng xạ |
radio-contrast | cản quang |
radiographical | chụp x-quang |
radiographically | bằng chụp x-quang |
radiography | chụp x-quang |
radioimmunoassay | kĩ thuật miễn dịch phóng xạ (RIA) |
radiolucent calculi | sỏi không cản quang |
radio-opaque calculi | sỏi cản quang |
radiotherapy | xạ trị |
raised plaques | tăng mảng bám |
rales | ran |
randomised | ngẫu nhiên |
Randomised Control Trial | Thử nghiệm Ngẫu nhiên có Đối chứng |
Range of movement (ROM) | phạm vi chuyển động (ROM) |
rapid antigen detection test | xét nghiệm phát hiện kháng nguyên nhanh |
rapid ventricular response | nhịp nhanh thất |
rapidly fatal sepsis | nhiễm khuẩn huyết tử vong nhanh |
rash | phát ban |
RBC (red blood cell) | RBC (tế bào hồng cầu) |
RBC count | số lượng hồng cầu |
reactive hydrocele | tràn dịch tinh mạc phản ứng |
rebound tenderness | nhạy cảm đau dội ngược |
recanalisation of the vessels | tái thông mạch máu |
recombinant | tái tổ hợp |
recombinant immunoblot assay | xét nghiệm thấm thấu miễn dịch tái tổ hợp |
recombinant immunoblot assay (RIBA) | xét nghiệm thấm thấu miễn dịch tái tổ hợp (RIBA) |
recommendation | khuyến cáo (danh từ) |
recommended | khuyến cáo (động từ) |
recovery | khôi phục |
rectal | trực tràng |
rectal fistula | lỗ rò trực tràng |
Rectostomy | Mở trực tràng |
rectus muscle sheaths | bao cơ thẳng bụng |
recurrence | sự tái phát |
recurrent | tái phát |
recurrent aphthous stomatitis | viêm miệng áp-tơ tái phát |
recurrent infection | nhiễm trùng tái phát |
red cell aplasia | chứng bất sản hồng cầu |
red cell width | độ rộng hồng cầu |
red eyes | mắt đỏ |
redness | tấy đỏ |
reduced stream | giảm dòng |
reduced vision | thị lực giảm |
Reed-Sternberg cell | tế bào Reed-Sternberg |
reference laboratory | phòng thí nghiệm tham khảo |
reference standard | tiêu chuẩn tham chiếu |
referred pain | đau qui chiếu |
refractory | kháng trị |
regurgitation | dồn ngược |
relapsed infection | nhiễm trùng tái phát |
relapsing course | quá trình tái phát |
relative risk | nguy cơ tương đối |
relaxation dysfunction | Rối loạn thư giãn |
remain infectious | vẫn còn nhiễm trùng |
remote infection | nhiễm trùng tiềm tàng |
renal | thận |
renal calculi | sỏi thận |
renal capsule | vỏ thận |
renal failure | suy thận |
renal impairment | Giảm chức năng thận |
renal medulla | tủy thận |
renal transplantation | ghép thận |
replication | tái tạo |
repolarisation | tái phân cực |
reported cases | các ca được báo cáo |
reported to | báo cáo cho |
reporting | báo cáo |
rescue therapy | liệu pháp cấp cứu |
researchers | nhà nghiên cứu |
resection | cắt bỏ |
residual immunity | miễn dịch tồn dư |
resistance | sự đề kháng |
Resistance to antivirals | đề kháng với thuốc kháng virus |
resistant | đề kháng |
resolution | giải pháp/ tình trạng cải thiện |
respiratory depression | suy hô hấp |
respiratory distress | suy hô hấp |
respiratory distress syndrome | hội chứng suy hô hấp |
respiratory failure | suy hô hấp |
respiratory infection | viêm đường hô hấp |
respiratory passages | đường hô hấp |
respiratory rate | nhịp thở |
respiratory syncytial virus | siêu vi hợp bào hô hấp |
respiratory tract | đường hô hấp |
respiratory viruse | vi-rút đường hô hấp |
response to therapy | đáp ứng điều trị |
responsive to therapy | đáp ứng điều trị |
restless legs syndrome (RLS) | hội chứng chân không yên (RLS) |
restorative sleep | giấc ngủ phục hồi |
restraint | hạn chế |
reticulocyte | hồng cấu lưới |
reticulocyte count | số lượng hồng cầu lưới |
reticulonodular | lưới nốt |
retinal haemorrhages | xuất huyết võng mạc |
retroperitoneal structure | cấu trúc sau phúc mạc |
retropharyngeal | sau họng |
reuptake | tái hấp thụ |
reversal of symptoms | đảo ngược triệu chứng |
reverse transcriptase-polymerase chain reaction | phản ứng chuỗi sao chép ngược |
reverse-transcriptase | phiên mã ngược |
rhabdomyolysis | tiêu cơ vân |
rheumatic fever (RF) | sốt thấp khớp (RF) |
rheumatoid | bệnh thấp khớp |
rheumatoid arthritis | viêm khớp dạng thấp |
rheumatoid factor | yếu tố dạng thấp |
Rheumatoid factors (RF) | Yếu tố thấp khớp (RF) |
rheumatological | (thuộc) khớp học |
rhinorrhoea | sổ mũi |
Rhonchi, rales | Ran ngáy, tiếng ran |
ribonucleotide reductase inhibitors | chất ức chế ribonucleotide reductase |
rickettsial infection | nhiễm trùng rickettsia |
right coronary artery (RCA) | Động mạch vành phải |
right femoral artery | Động mạch đùi phải |
right hip | khớp háng phải |
Right upper quadrant (RUQ) pain | đau phần tư trên bên phải (RUQ) |
rigidity | co cứng |
rigors | rét run |
rimantadine | rimantadine |
rise in titre | tăng chuẩn độ |
risk factor | yếu tố nguy cơ |
RNA | RNA |
RNA virus | vi-rút RNA |
RNA-dependent polymerase | polymerase phụ thuộc RNA |
rodent | động vật gặm nhấm |
Roth’s spots | điểm Roth |
routine laboratory studies | xét nghiệm thường qui |
routine vaccination | tiêm chủng theo lịch |
rule out | loại trừ |
rupture | đứt |
ruptured ovarian cyst | u nang buồng trứng vỡ |
RUQ | a xít amin có chuỗi nhánh |
rural areas | vùng nông thôn |
salpingitis | viêm vòi trứng |
sandfly | ruồi cát |
sandfly fever | sốt ruồi cát |
sanitation and hygiene | vệ sinh |
sarcoidosis | bệnh sarcoid |
saturation infection | nhiễm trùng vết khâu da |
scalded skin syndrome | hội chứng da tróc vảy |
scarlet fever | bệnh tinh hồng nhiệt |
Schatzki ring | vòng Schatzki |
schistosomiasis | bệnh sán máng |
schizont | thể liệt sinh |
Scleritis | viêm giác mạc |
scleroderma | xơ cứng bì |
scoliosis, curvature of the spine | vẹo cột sống |
scrub typhus | bệnh sốt mò |
scute coronary syndrome | hội chứng mạch vành cấp |
Second obtuse marginal | nhánh bờ tù thứ hai |
secondary bacterial pneumonia | viêm phổi do vi khuẩn thứ phát |
secondary care | tuyến chăm sóc cấp 2 |
Secondary hyperparathyroidism | Tăng chức năng tuyến cận giáp thứ phát |
secondary to | thứ phát |
secretion | bài tiết |
sedation | an thần |
segmented | phân đoạn |
seizure disorder | rối loạn co giật |
seizures | co giật |
selective oestrogen receptor modulator | chất điều biến thụ thể oestrogen chọn lọc |
selective removal | loại bỏ có chọn lọc |
self-limited, self-limiting | tự hạn chế |
senior doctor | bác sĩ có kinh nghiệm |
sensitisation | gây nhạy cảm |
sensitivity | độ nhạy cảm |
sentinel loop | quai ruột canh gác |
septic arthritis | viêm khớp nhiễm khuẩn |
septic shock | sốc nhiễm khuẩn |
septicaemia | Nhiễm trùng máu |
septicemic plague | dịch hạch gây nhiễm trùng huyết |
septum | Vách ngăn |
sequelae | di chứng |
sequelae | Di chứng |
sequencing | lập trình tự |
seroconversion | chuyển đảo huyết thanh |
seroconversion | chuyển đảo huyết thanh |
serological | huyết thanh |
serological testing | xét nghiệm huyết thanh |
serology | huyết thanh |
seropositive | huyết thanh dương tính |
serosal | thuộc serosa |
Serosal membrane | thanh mạc |
serum | huyết thanh |
serum alkalinisation | kiềm hóa huyết thanh |
serum autoantibodies | tự kháng thể trong huyết thanh |
serum creatinine | creatinine huyết thanh |
serum electrolytes | chất điện giải trong huyết thanh |
serum electrophoresis | điện di huyết thanh |
serum ferritin | ferritin huyết thanh |
serum iron studies | nghiên cứu sắt trong huyết thanh |
serum sickness | bệnh huyết thanh |
serum transaminases elevation | tăng transaminases trong huyết thanh |
severe | nặng |
severe acute respiratory syndrome | hội chứng hô hấp cấp nặng |
severe disease | bệnh nặng |
severe obesity | béo phì nặng |
severe pneumonia | viêm phổi nặng |
severe sepsis | nhiễm trùng huyết nặng |
severe weather events | biến cố thời tiết bất lợi |
sexually transmitted diseases | bệnh lây truyền qua đường tình dục |
Sexually transmitted diseases (STD) | Bệnh lây truyền qua đường tình dục (STD) |
Sheath | máng dụng cụ |
shingles | bệnh zona |
short bowel syndrome | hội chứng ruột ngắn |
Short-acting bronchodilator | thuốc giãn phế quản tác dụng ngắn |
short-interfering RNA | RNA can thiệp ngắn |
Shrunken kidneys | Teo thận |
shunt | shunt |
Shwachman-Bodian-Diamond syndrome (SBDS) gene | gen hội chứng Shwachman-Bodian-Diamond (SBDS) |
Sick sinus syndrome | Suy nút xoang |
sickle cell | hồng cầu lưỡi liềm |
sickle cell anaemia | bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm |
sickle cell disease, Sickle cell anaemia | bệnh hồng cầu lưỡi liềm |
sickle cell vaso-occlusive crisis | Tắc mạch máu do bệnh hồng cầu lưỡi liềm |
side room | phòng cách li |
Sigmoid colon | Đại tràng sigma |
signs | triệu chứng thực thể |
simple cyst | nang đơn thuần |
single-stranded | mạch đơn |
sinus | xoang |
sinusitis | viêm xoang |
sinusoids | võng huyết quản |
Sjogren syndrome | hội chứng Sjogren |
Sjogren’s syndrome | hội chứng Sjogren |
skin | da |
skin eruptions | nổi mụn trên da |
sleep disorders | rối loạn giấc ngủ |
sleep-breathing disorders | rối loạn nhịp thở trong khi ngủ |
sleepiness | buồn ngủ |
slight | nhẹ |
Slight reduced movement | Giảm động nhẹ |
slit-lamp | đèn khè |
smear status | trạng thái phiến đồ |
smoking | hút thuốc |
smoking cessation | cai thuốc |
smooth muscle | cơ trơn |
sneezing | hắt xì |
snorted | nghẹt mũi |
SOB | khó thở |
sodium restriction | hạn chế natri |
soft palate | khẩu cái mềm |
soft tissue | mô mềm |
soil | đất |
solid tumour | khối u rắn |
solid-phase gastric emptying | xét nghiệm làm rỗng dạ dày với thức ăn dạng rắn |
soluble transferrin receptor | thụ thể transferrin có thể hòa tan |
sore throat | đau họng |
source case | ca bệnh gốc |
source patient | bệnh nhân nguồn |
Southern blot analysis | phân tích bằng thẩm tích Southern |
space-occupying lesion | tổn thương khối choáng chỗ |
Specimen | Bệnh phẩm |
specimen | mẫu bệnh phẩm |
sperm count | số lượng tinh trùng |
spermatic cord | thừng tinh |
sphenoid sinus | xoang bướm |
spherule | hình cầu nhỏ |
sphincterotomy | cắt cơ vòng |
spider angioma | sao mạch |
spider naevi | sao mạch |
Spinal disc space narrowing | hẹp khoảng đĩa đệm |
spinal kyphosis | gù vẹo cột sống |
spirometry | phế dung kế |
spleen | |
splenic vein | tĩnh mạch lách |
splenomegaly | lách to |
splinter haemorrhages | xuât huyết mảnh vụn |
Split thickness skin grafting | kỹ thuật ghép da dày toàn bộ |
spontaneous | nguyên phát |
spontaneous pneumothorax | Tràn khí màng phổi nguyên phát |
spore-like | giống bào tử |
spores | bào tử |
sprain | bong gân |
sputum | đờm |
sputum culture | nuôi cấy đờm |
squamous cell carcinoma | ung thư biểu mô tế bào vảy |
ST depression | ST thấp |
ST depression | ST chênh xuống |
Staphylococcal infections | Nhiễm trùng do tụ cầu |
Staphylococcal scalded skin syndrome | hội chứng bong vảy da do tụ cầu |
statement | bản tường trình |
status epilepticus | trạng thái động kinh liên tục |
steatorrhoea | tiêu phân mỡ |
stem cells | tế bào gốc |
stenosis | hẹp |
stenosis | Hẹp |
Sternum | Xương ức |
Stevens-Johnson syndrome | Hội chứng Stevens-Johnson |
stiff neck | cứng gáy |
stiffness | cứng, chắc |
Still’s diseas | bệnh Still |
stomatitis | Viêm dạ dày |
stone removal | lấy sỏi |
stool | phân |
stools | phân |
strain | biến dạng/ căng/ mỏi |
streaky densities | đám mờ |
Streptococcus | Liên cầu khuẩn |
striated muscle disorder | rối loạn cơ vân |
stricture | chít hẹp |
stroke | đột quỵ |
stroke | tai biến mạch máu não |
structural | cấu trúc |
structural urinary tract abnormalities | bất thường cấu trúc đường tiết niệu |
subacute | bán cấp |
subarachnoid haemorrhage | xuất huyết dưới nhện |
Subarachnoid haemorrhage (SAH) | xuất huyết dưới nhện (SAH) |
Subchondral bone sclerosis | xơ xương dưới sụn |
subclavian | Dưới đòn |
subcutaneous emphysema | tràn khí dưới da |
sub-diaphragmatic air | liềm hơi dưới cơ hoành |
subdural haematoma | tụ máu dưới màng cứng |
submandibular region | vùng dưới hàm |
substance use disorders | rối loạn sử dụng dược chất |
suction bulb | bầu hút |
suggest | gợi ý |
suggestive symptoms | triệu chứng gợi ý |
sulfa-containing | có chứa sulfa |
superimposed injury | thương tích chồng chéo |
superinfection | bội nhiễm |
Superior hepatic vein | Tĩnh mạch trên gan |
Superior turbinate | Cuốn mũi trên |
superior vena cava (SVC) | Tĩnh mạch chi trên (TMCT) |
supportive | nâng đỡ/ hỗ trợ |
supportive care | chăm sóc nâng đỡ |
Supportive treatment | điều trị nâng đỡ / điều trị hỗ trợ |
suprainfection | bội nhiễm |
Suprarenal gland holes on both sides | Hố thượng thận hai bên |
supratentorial structure | cấu trúc tầng trên lều |
surface antigen | kháng nguyên bề mặt |
surgery | phẫu thuật |
surgery assistant | Giúp việc cột |
survival | sống sót |
susceptibility | độ nhạy cảm |
susceptible to | nhạy cảm với |
suspected case | ca bệnh nghi ngờ |
sustained virological response (SVR) | đáp ứng vi-rút bền vững (SVR) |
swabs | bông gạc |
sweating | đổ mồ hôi |
sweats | mồ hôi |
swelling | sưng |
Sydenham’s chorea | chứng múa giật Sydenham |
symptomatic | có triệu chứng |
symptomatic icteric hepatitis | viêm gan vàng da có triệu chứng |
symptoms | triệu chứng cơ năng |
syncope | bất tỉnh |
syndrome | hội chứng |
synovial fluid | dịch khớp |
synovitis | viêm màng hoạt dịch |
systematic review | nghiên cứu tổng quát/ kiểm tra toàn thân |
systemic exertion intolerance disease (SEID) | bệnh không dung nạp gắng sức toàn thân (SEID) |
Systemic Inflammatory Response Syndrome (SIRS) | Hội chứng Đáp ứng Viêm Hệ thống (SIRS) |
Systemic lupus erythematosus | lupus hệ thống |
systemic lupus erythematosus (SLE) | luspus ban đỏ hệ thống (SLE) |
systolic | thuộc tâm thu |
systolic BP | huyết áp tâm thu |
systolic ejection murmur | tiếng thổi tâm thu |
table | bảng |
tachyarrhythmia | loạn nhịp nhanh |
tachycardia | nhịp tim nhanh |
tachydysrhythmia | loạn nhịp nhanh |
tachypnoea | thở nhanh |
taxonomy | phân loài |
teenager | thiếu niên |
telangiectasia | búi giãn tĩnh mạch |
telomerase | enzym telomerase |
temporomandibular joint (TMJ) | khớp thái dương hàm (TMJ) |
temporomandibular joint syndrome (TMJS) | hội chứng khớp thái dương hàm (TMJS) |
tender lymph nodes | hạch bạch huyết mềm/ đau |
tenderness | nhạy cảm |
tenosynovitis | viêm màng bao gân |
tension headache | nhức đầu căng cơ |
tertiary care | tuyến chăm sóc cấp 3 |
tetracycline | tetracycline |
tetracycline antibiotics | thuốc kháng sinh tetracycline |
Thalassaemia | thiếu máu huyết tán |
The national Vaccine Adverse Event Reporting System | Hệ thống Ghi nhận Tác dụng Phụ của Vắc-xin Trung ương |
therapeutic | trị liệu |
therapeutic trial | thử nghiệm trị liệu |
thermally | nhiệt |
thick-walled | thành dày |
thoracentesis | chọc dò màng phổi |
thoracic outlet syndrome | hội chứng lối thoát ngực |
thready pulse | mạch nhanh/nhỏ/khó bắt |
thrills | rùng mình |
throat | họng |
throat pain | đau họng |
throat swabs | lấy dịch họng |
thrombocytopenia | giảm tiểu cầu |
thrombocytosis | huyết khối do tăng tiểu cầu |
thrombosis | nghẽn mạch |
thrombotic thrombocytopenic purpura (TTP) | ban xuất huyết giảm tiểu cầu (TTP) |
thrush | bệnh nấm Candida |
thymoma | u tuyến ức |
thyroid gland | tuyến giáp |
thyroid storm | bão giáp |
thyroid tumour | khối u tuyến giáp |
tick | gõ |
tick bite | vết cắn ngứa |
tickborne | do ve |
tissue perfusion | tưới máu mô |
tissues | mô |
titre | chuẩn độ |
T-lymphocyte | tế bào bạch huyết T |
to develop syncope | bị bất tỉnh |
toddler | trẻ tập đi |
Tonsilloadenoidectomy | Cắt amidan và nạo VA |
tonsils | a-mi-đan |
topical | bôi trên da |
Topographical disorientation | Thần kinh định vị |
total blood volume | tổng thể tích tuần hoàn |
toxaemia | Ngộ độc máu |
toxic epidermal necrolysis | hoại tử biểu bì nhiễm độc |
toxic megacolon | phình đại tràng nhiễm độc |
toxidrome | hội chứng ngộ độc |
Toxoplasmosis | Bệnh Toxoplasma |
trachea | khí quản |
Tracheal intubation | Đặt nội khí quản |
tracheobronchial | khí phế quản |
tracheostomy | mở khí quản |
traditional healer | lang y |
trans-abdominal ultrasound | siêu âm qua bụng |
transaminases | transaminases |
transbronchial | thuộc khí phế quản/ thuộc đường thở lớn |
transbronchial needle aspiration biopsy | sinh thiết kim nhỏ qua thành khí phế quản |
transfemoral | |
transforming growth factor-beta (TGF-beta) | nhân tố sinh trưởng chuyển hóa beta (TGF-beta) |
transfusion | truyền dịch |
transient fungaemia | nhiễm nấm huyết thoáng qua |
transient, Transient | thoáng qua, Thoáng qua |
transillumination | phương pháp chiếu sáng qua mô |
transjugular | qua tĩnh mạch cảnh |
transjugular intrahepatic portosystemic shunts | tạo đường thông cửa chủ trong gan qua tĩnh mạch cảnh |
transmission electron microscopy | kính hiển vi điện tử truyền qua |
transoesophageal | qua thực quản |
transport medium | môi trường vận chuyển |
transthoracic | qua thành ngực |
transverse colon | đại tràng ngang |
Transverse diameter of the platelets | Đường kính ngang tiểu não |
transverse myelitis | viêm tủy ngang |
tranverse colon | Đại tràng ngang |
Trauma | chấn thương |
treatment line | tuyến điều trị |
treatment modalities | thể thức điều trị |
treatment options | lựa chọn điều trị |
tremor | run cơ |
Trexler isolator | lều cách ly Trexler |
trichuriasis | bệnh giun tóc |
tricuspid annulus (TA) | Vòng 3 lá |
tricyclic antidepressants | thuốc chống trầm cảm ba vòng |
tridermic | ba lá phôi |
trigeminal myalgia | chứng đau dây thần kinh sinh ba |
trimester | ba tháng |
trimethoprim | trimethoprim |
Trophoblastic Disease | Bệnh lý tế bào nuôi |
trophozoite | thể tư dưỡng |
tropical infection | bệnh nhiễm trùng nhiệt đới |
truncal venous collaterals | nhánh tĩnh mạch bàng hệ |
TST (tuberculin skin test conversion) | TST (biến đổi thử nghiệm tuberculin trên da) |
tuberculin skin test | test lao lẩy da |
tuberculosis | bệnh lao |
Tuberculosis (TB) | Bệnh lao (TB) |
tularaemia | bệnh tularaemia |
tumour | khối u |
tumour marker | chất chỉ điểm khối u |
tumour necrosis factor | yếu tố hoại tử khối u |
T-wave inversion | sóng T đảo ngược |
twice daily | hai lần mỗi ngày |
two cerebral hemispheres | hai bán cầu đại não |
two-branch coronary artery disease | Bệnh hai nhánh mạch vành |
type 1 glycogen storage disease | bệnh dự trữ glycogen loại 1 |
typhoid | thương hàn |
typhoid fever | sốt thương hàn |
ulcer | loét |
ulcerative | dạng loét |
ulcerative colitis | viêm loét đại tràng |
ulcerative colitis | loét đại tràng |
ulcerative stomatitis | viêm loét miệng |
ulceroglandular | thể loét da |
ulcers | loét |
ultrasound | siêu âm |
umbilical hernia | thoát vị rốn |
uncalcified | không vôi hóa |
Uncinate process | mỏm tụy |
Uncinate process | Mỏm móc |
uncomplicated | không biến chứng |
unconsciousness | tình trạng bất tỉnh |
under reported | báo cáo chưa đầy đủ |
underlying cause | nguyên nhân tiềm ẩn |
underlying disease | bệnh nền |
Unfractionated heparin | heparin chưa phân đoạn |
unfractionated heparin (UFH) | heparin chưa phân đoạn (UFH) |
units/L | đơn vị/l |
unprotected intercourse | giao hợp không bảo vệ |
unstable angina | đau thắt ngực không ổn định |
Unstable angina | Cơn đau thắt ngực không ổn định |
upper GI | đường tiêu hóa trên |
upper GI bleed | chảy máu đường tiêu hóa trên |
upper respiratory tracts | đường hô hấp trên |
uptake | hấp thụ |
uraemia | urê huyết |
urea | urê |
urethral catheterisation | đặt sonde tiểu |
urethritis | viêm niệu đạo |
urgent malaria film | tiêu bản máu đàn cấp để chẩn đoán sốt rét |
uric acid | axit uric |
urinary casts | trụ niệu |
urinary hesitancy | tiểu lắt nhắt |
urinary tract infection (UTI) | nhiễm trùng đường tiểu (UTI) |
urinary tract infections (UTIs) | nhiễm trùng đường tiết niệu |
urination | đi tiểu |
Urine dipstick analysis | phân tích nước tiểu bằng que thử |
urticaria | nổi mề đay |
urushiol | tinh dầu urushiol |
uterosacral ligament | dây chằng tử cung-cùng |
uveitis | viêm màng bồ đào |
V/Q scan | chụp xạ hình phổi |
vaccination | tiêm vắc-xin |
vaccine | vắc-xin |
vaccine trial | thử nghiệm vắc-xin |
Vaginal discharge | Khí hư âm đạo |
vague symptoms | triệu chứng mơ hồ |
valproate sodium | valproate sodium |
Vanillylmandelic acid | axit vanillylmandelic |
Variola major | đậu mùa thể nặng |
Variola minor | đậu mùa thể nhẹ |
Vascath | catheter tĩnh mạch |
vascular access | tiếp cận mạch máu |
vascularity | mạch máu nổi |
vasculitis | viêm mạch |
vasodilatation | sự giãn mạch |
vasopressor | thuốc co mạch |
vasostimulation | Vận mạch |
vector | véc-tơ |
velocity time integral (VTI). | tích phân vận tốc thời gian (VTI). |
Venous Doppler | Doppler Tĩnh mạch |
venous outflow obstruction | tắc dòng tĩnh mạch ra |
venous return | hồi lưu tĩnh mạch |
venous thrombosis | chứng huyết khối tĩnh mạch |
ventilation-perfusion scan | thăm dò thông khí – tưới máu |
ventilator support | thở máy hỗ trợ |
ventilator-associated pneumonia (VAP) | viêm phổi liên quan tới máy thở (VAP) |
ventral tongue | bụng lưỡi |
Ventrical Septal | Vách liên thất |
Ventricles | não thất |
ventricular dysrhythmia | loạn nhịp thất |
ventricular extrasystole, premature ventricular contraction | Ngoại tâm thu thất |
Ventricular system | Hệ thống não thất |
vesicles | mụn nước |
vesico-ureteric reflux | trào ngược bàng quang-niệu quản |
vesicular | rộp nước |
vestibular fold | Băng thanh thất / nếp tiền đình |
vigorous exercise | tập luyện nặng |
viraemic | (thuộc) nhiễm vi rút huyết |
viral cultures | nuôi cấy vi-rút |
viral gastroenteritis | viêm dạ dày – ruột do vi-rút |
viral hepatitis | viêm gan vi-rút |
viral particles | phần tử vi-rút |
virological | vi-rút học |
virological response | đáp ứng vi-rút |
virulence | độc lực |
virus | vi-rút |
virus amplification | khuếch đại vi-rút |
visceral metastatic lesions | các tổn thương di căn nội tạng |
visual loss | mất thị lực |
vitiligo | bạch biến |
vocal cord paralysis | liệt dây thanh âm |
vocal fold | dây thanh âm |
volume depletion | thiếu dịch |
volume resuscitation | hồi sức thể tích |
vomiting, emesis | nôn |
ward round | đi buồng |
watchful waiting | chờ đợi theo dõi |
WBC count | số lượng bạch cầu |
weakness | ốm yếu |
wedge pressure | áp lực bít |
weight loss | giảm cân |
West Nile virus | vi-rút Tây Sông Nile |
wheezing | thở khò khè |
when necessary | khi cần thiết |
whiplash | căng giãn quá mức cột sống cổ |
whipworm | giun tóc |
White blood cells (WBC) | Tế bào bạch cầu (WBC) |
white matter in two cerebral hemispheres | chất trắng ở hai bán cầu |
whole blood | máu toàn phần |
whole-body | toàn thân |
Widal test | Thử nghiệm Widal |
with balloon | bóp bóng |
with high or intermediate hepatitis A endemicity | có dịch tễ viêm gan A mức độ cao hoặc trung bình |
with severe infection | bị nhiễm trùng nặng |
Women’s Health Initiative (WHI) | Chương trình Hành động vì Sức khỏe Phụ nữ |
workup | xét nghiệm |
World Health Organization (WHO) | Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) |
Wright stain | nhuộm Wright |
xanthelasma | u vàng mí mắt |
yeasts | men |
yellow fever | bệnh sốt vàng da |
Yersinia pestis | Vi khuẩn yersinia pestis |
young children | trẻ nhỏ |
Zenker’s diverticulum | túi thừa Zenker/ túi thừa hầu họng |
Zika virus infection | nhiễm vi-rút Zika |
zoonotic | động vật truyền sang người |
Cuộc đời thì ngắn, mà nghề thì miên man; cơn bệnh phập phù; kinh nghiệm hiểm nguy, còn quyết định thì thật khó. Người thầy thuốc không phải chỉ chuẩn bị để tự mình làm đúng, mà còn khiến cho bệnh nhân, người đi theo và các yếu tố xung quanh hợp tác hài hòa.
Tham gia Group Telegram và Zalo cùng chúng tôi để nhận thông báo mới nhất cũng như giao lưu - chia sẻ nhé