Cockcroft-Gault (1973)
Do Cockcroft DW phát triển từ năm 1973.
Chỉ số CrCl này được áp dụng để chỉnh liều thuốc
Áp dụng cho người 18 tuổi trở lên, và creatinin ổn định trong ngày.
CrCl (ml/phút) = [(140-tuổi) * cân nặng(kg) * (0.85 nếu là nữ) ]/ [72 * Creatinine máu (mg/dl)]
Mức lọc cầu thận hiệu chỉnh eGFR (ml/ph/1.73m2 da) = GFR * 1.73 / Diện tính da
Diện tích da = [(cân nặng(kg) * chiều cao(cm)/3600]0.5
Với người có BMI < 18.5 kg/m2 chúng tôi áp dụng cân nặng thực tế (ABW) của bệnh nhân, với người BMI từ 18.5 đến < 25 kg/m2 chúng tôi áp dụng cân nặng lý tưởng (IBW), và với người có BMI ≥ 25 kg/m2 chúng tôi áp dụng cân nặng hiệu chỉnh (ADJBW) cho công thức trên.
Đánh giá mức độ suy thận
Phân độ | Đánh giá | eGFR ml/ph/1.73m2 da |
---|---|---|
Bình thường | Mức lọc cầu thận bình thường | >=100 |
I | Nếu kèm tiểu ra Albumine là suy thận độ I với mức lọc cầu thận bình thường | 90-99 |
II | Nếu kèm tiểu ra Albumine là suy thận độ II với mức lọc cầu thận giảm nhẹ | 60-89 |
III | Suy thận độ III với mức lọc cầu thận giảm trung bình | 30-59 |
IV | Suy thận độ IV với mức lọc cầu thận giảm nặng | 15-29 |
V | Suy thận độ V giai đoạn cuối | <15 |
Thuốc | Chỉnh liều khi suy thận (crcl: ml/min/1.73 m2) | Chỉnh liều Khi suy gan | Chú ý | |
Crcl | Liều | |||
Acebutolol | >50 | 100% liều | Không cần chỉnh | |
25–49 | Giảm 50% liều | |||
<25 | Giảm 75% liều | |||
Acyclovir (iv) | >50 | 5 mg/kg q8h | Không cần chỉnh | |
25–50 | 5 mg/kg q12h | |||
10–25 | 5 mg/kg q24h | |||
0–10 | 2.5 mg/kg q24h | |||
Hd: | 2.5 mg/kg q24h | |||
Acyclovir (po) | 200 mg q4h | (5 × /d) or 400 mg q12h | Không cần chỉnh | |
>10 | Không cần chỉnh | |||
0–10 | 200 mg q12h (5 × /d) | |||
800 mg q4h | (5 × /d) | |||
>25 | Không cần chỉnh | |||
10–25 | 800 mg q8h | |||
0–10 | 800 mg q12h | |||
Alfentanil | Không cân chỉnh liều | Giảm liều | ||
Allopurinol | 80 | 250 mg q24h | Không cần chỉnh | |
60 | 200 mg q24h | |||
40 | 150 mg q24h | |||
20 | 100 mg q24h | |||
10 | 100 mg q48h | |||
0 | 100 mg q72h | |||
Alprazolam | Không cần chỉnh | Giảm liều | ||
Amantadine | ≥80 | 100 mg bid | Không cần chỉnh | |
60–79 | 200 mg/100 mg Thay đổi luân phiên 100 mg qd | |||
40–59
| 200 mg 2 × /week | |||
30–39 | 100 mg qd | |||
20–29
| 100 mg 3 × /week | |||
10–19 | 200 mg/100 mg Thay đổi luân phiên mỗi 7d | |||
Amikacin | >160 | Q6–8h | Không cần chỉnh | Chỉnh liều theo nồng độ trong máu Và đáp ứng của bênh nhân; ở bệnh Nhân nặng, tăng khoảng cách dùng Liều để giảm nguy cơ suy thận |
100–159 | Q8–12h | |||
60–99 | Q12–18h | |||
40–59 | Q18–24h | |||
<40 | Q24–48h | |||
HD: lọc Máu
| Định lượng nồng độ 1 h Sau HD, chỉnh liều nếu Cần | |||
Aminophylline | Không chỉnh | 0.3 mg/kg/h | Chỉnh liều theo nồng độ trong máu Và đáp ứng lâm sàng của bệnh Nhân | |
Amiodarone | Không chỉnh | Giảm liều nếu Suy gan nặng | Chỉnh liều theo nồng độ trong máu Và đáp ứng lâm sàng của bệnh Nhân | |
Amlodipine | Không chỉnh | 2.5 mg/d tới tôi đa 5 mg/d | ||
Amoxicillin | 10–50 | 250–500 mg q6–12h | Không chỉnh | |
<10 | 250–500 mg q12–16h | |||
:HD
| 250–500 mg q16–24h Thêm 1 liều 250 mg sau Lọc máu (HD) | |||
Amoxicillin-clavulanic Acid | >30 | 250–500 mg q8h | Không chỉnh
| |
15–30 | 250–500 mg q12–18h | |||
5–15 | 250–500 mg q20–36h | |||
<5 | 250–500 mg q48h | |||
HD: | Thêm liều sau lọc máu | |||
Ampicillin (iv và po) | >50 | 0.25–2 g q4–6h | Không chỉnh | |
10–50 | 0.25–2 g q6–12h | |||
<10 | 0.25–2 g q8–16h | |||
HD: | Thêm liều sau lọc máu | |||
Ampicillin-sulbactam | ≥30 | 1.5–3 g q6–8h | Không chỉnh | |
15–29 | 1.5–3 g q8–12h | |||
5–14 | 1.5–3 g q24h | |||
HD: | Thêm liều sau lọc máu | |||
Argatroban | Không chỉnh | Suy gan mức độ vừa: 0.5 μg/kg/min | Quá 4 h cần Dùng đủ liều chống đông sau Ngừng truyền | |
Atenolol | 15–35 | 50 mg qd | Không chỉnh | |
<15 | 25 mg qd | |||
HD: | 25–50 mg sau lọc máu | |||
Azathioprine | >10 | Không chỉnh | Nên dùng thận trọng; giảm liều nếu Dùng với 6-mercaptopurine | |
<10 | Có thể cần giảm liều | |||
Aztreonam | >30 | 0.5–1 g q8–12h | Không chỉnh | |
10–30
| 1–2 g ban đầu, sau đó 0.25–1 g Q8–12h | |||
<10
| 1–2 g ban đầu, sau đó 0.125–0.5 G q8–12h | |||
HD:
| Tương tự<10 ml/min thêm 1 liều 0.0625–0.250 g sau lọc máu
| |||
Benazepril | <30 or scr >3 mg/dl: 5 mg qd Tới tối đa 40 mg qd | Không chỉnh | Với crcl <30 ml/min, nên dùng lợi tiểu Quai hơn là thiazide | |
Betaxolol | Suy thận nặng or HD: 5 mg qd tới tối đa 20 mg qd | Không chỉnh | ||
Bivalirudin | ≥60 | Không chỉnh | ||
30–60 | Giảm 20% liều | |||
10–29 | Giảm 60% liều | |||
HD: | Giảm 90% liều | |||
Captopril | 10–50 | 75% liều q12–18h | Không chỉnh | |
<10 | 50% liều q24h | |||
Carbamazepine | Không chỉnh | Giảm | Chỉnh liều theo nồng độ trong máu Và đáp ứng lâm sàng của bệnh Nhân | |
Caspofungin | Không chỉnh | Suy gan vừa: 70 mg Dùng liều tải, sau đó 35 mg q24h | Không có kinh nghiệm ở Bệnh nhân nặng | |
Cefadroxil | >50 | 0.5–1 g q12h | Không chỉnh | |
25–50 | 0.5 g q12h | |||
10–25 | 0.5 g q24h | |||
<10 | 0.5 g q36h | |||
Cefazolin | <55 | 1 g q6–8h | Không chỉnh | |
35–54 | 1 g q8–12h | |||
11–34 | 0.5–1 g q12h | |||
<10 | 0.5–1 g q24h | |||
HD: | Thêm 1 liều sau HD | |||
Cefepime | >60 | 0.5–2 g q12h | Không chỉnh | |
30–60 | 0.5–2 g q12h | |||
11–29 | 0.5–1 g q24h | |||
<10 | 0.25–0.5 g q24h | |||
HD: | Thêm liều sau HD | |||
Cefixim | 21–60 | 300 mg qd | Không chỉnh | |
<20 | 200 mg qd | |||
HD: | Không cần thêm liều | |||
Cefotaxime | >20 | 1–2 g q4–12h | Có thể chỉnh liều với suy gan Nặng | |
<20 | 0.5–1 g q4–12h | |||
HD:
| 0.5–2 g q24h thêm liều sau HD | |||
Cefoxitin | >50 | 1–2 g q6–8h | Không chỉnh | |
30–50 | 1–2 g q8–12h | |||
10–29 | 1–2 g q12–24h | |||
5–9 | 0.5–1 g q12–24h | |||
<5 | 0.5–1 g q24–48h | |||
HD: | 1–2 g sau HD | |||
Cefpodoxime | <30 | 100–200 mg q24h | Không chỉnh | |
HD:
| 100–200 mg 3 × /wk sau lọc máu | |||
Cefprozil | <30 | 250 mg q24h | Không chỉnh | |
HD: | 250 mg sau lọc máu | |||
Ceftazidime | >50 | 1 g q8h | Không chỉnh | |
31–50 | 1 g q12h | |||
16–30 | 1 g q24h | |||
6–15 | 0.5 g q24h | |||
<5 | 0.5 g q48h | |||
HD:
| 1 g ban đầu, sau đó 1g sau HD | |||
Ceftibuten | >50 | 400 mg qd | ||
30–49 | 200 mg qd | |||
5–29 | 100 mg qd | |||
HD: | 400 mg sau HD | |||
Cefuroxime | >20 | 0.75–1 g q8h | Không chỉnh | |
10–20 | 0.75 g q12h | |||
<10 | 0.75 g q24h | |||
HD: | Thêm liều sau HD | |||
Chloramphenicol | Xem xử trí | Xem xử trí | Chỉnh liều theo đáp ứng lâm sàng Và nồng độ trong máu | |
Chlorpromazine | Không chỉnh | Tránh hoặc giảm do tăng nhạy cảm Với não | ||
Cidofovir | Tăng scr ≥0.3–0.4 mg/dl Trên ngưỡng nền: 3 mg/kg Tăng scr ≥0.5 mg/dl Trên ngưỡng nền hoặc protein Niệu ≥3+: cidofovir nên Ngừng | Không chỉnh | Chống chỉ định ở bệnh nhân trước đó Có scr >1.5 mg/dl, crcl ≤55 ml/ Min or protein niệu trước đó ≥100 mg/dl | |
Cimetidine | >30 | 300 mg q6–8h | Không chỉnh | |
<30 | 300 mg q12h | |||
HD:
| Thêm liều sau HD và q12h Trong giai đoạn lọc máu | |||
Ciprofl xacin (Intravenous) | >30 | 200–400 mg q12h | Không chỉnh | |
5–29 | 200–400 mg q18–24h | |||
Ciproflxacin (Oral) | 30–50 | 250–500 mg q12h | Không chỉnh | Ở bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng Và suy thận nặng ch o750 mg PO Q12–18h và theo dõi sat |
5–29 | 250–500 mg q18h | |||
HD:
| 250–500 mg qd không cần them liều
| |||
Clarithromycin | <30 | 500 mg ban đầu, sau đó 250 mg Qd-bid | Không chỉnh | |
Clindamycin | Không chỉnh | Giảm liều khi suy gan Vừa và nặng | ||
Codeine | 10–50 | Giảm 25% liều | Giảm liều | |
<10 | Giảm 50% liều | |||
Daptomycin | ≥30 | 4 mg/kg q24h | Không chỉnh | |
<30 gồm HD và CAPD | 4 mg/kg q48h
| |||
Dexmedetomidine | Không chỉnh | Giảm | ||
Desirudin | >60 | 15 mg q12h | Không chỉnh | Suy thận cân theo dõi Aptt và scr hàng ngày; nếu Aptt >2 × mức nền; ngừng cho Tới khi aptt trở lại <2 × ngưỡng Nền 2; tiếp tục điều trị nhưng giảm Liều nếu aptt tăng |
≥31–60 | 5 mg q12h | |||
<31
| 1.7 mg q12h
| |||
Diazepam | Không chỉnh | Giảm liều | ||
Didanosine | Hd: | 25% liều thường dùng | Không chỉnh | |
Digoxin | Xem chú ý | Không chỉnh | Chỉnh liều theo nồng độ trong Máu và đáp ứng của bệnh nhân | |
Disopyramide (immediate Release capsules) | >40 | 100 mg q6h | Không chỉnh | Chỉnh liều theo nồng độ trong máu và đáp ứng của bệnh nhân |
30–40 | 100 mg q8h | |||
15–30 | 100 mg q12h | |||
<15
| 100 mg q24h
| |||
Divalproex | Không chỉnh | Giảm liều | Chỉnh liều theo nồng độ trong máu và đáp ứng của bệnh nhân | |
Dofetilide | >60 | 500 μg bid | Không chỉnh | |
40–60 | 250 μg bid | |||
20–<40 | 125 μg bid | |||
<20 | Chống chỉ định | |||
Doxacurium | Xem chú ý | Không chỉnh | Theo dõi giãn cơ bằng test TOF | |
Doxycycline | Không chỉnh | Giảm liều | ||
Enalaprilat | >30 | 1.25 mg q6h | Không chỉnh | |
<30 | 0.625 mg q6h | |||
Enoxaparin | Liều dự phòng | Không chỉnh | Nồng độ Anti-Xa có thể thấp Ở bệnh nhân nặng khi dùng liều Chuẩn | |
>30 | 40 mg q24h | |||
<30 | 30 mg q24h | |||
Liều điều trị | ||||
>30 | 1 mg/kg bid | |||
<30 | 1 mg/kg qd | |||
Eptifibatid | ACS: scr <2 mg/dl: bolus: 180 μg/kg sau đó truyền 2 Μg/kg/min scr 2–4 mg/dl: Bolus: 180 μg/kg sau đó truyền 1 μg/kg/min PCI: scr <2 mg/dl: Bolus: 180 μg/kg sau đó truyền 2 μg/Kg/min; lần 2 180 μg/kg bolus Trong 10 minutes sau liều 1; Scr 2–4 mg/dl; bolus: 180 μg/Kg sau đó truyền 1 μg/kg/min; Lần 2 180 μg/kg bolus trong 10 Min sau liều 1 | Không chỉnh | ||
Ertapenem | >30 | 1 g q24h | Không chỉnh | |
≤10–30 | 500 mg q24h | |||
HD: <6h trước HD | 150 mg sau HD
| |||
HD: ≥6h trước HD | Không cần thêm liều
| |||
Erythromycin | Không chỉnh | Giảm liều nếu suy gan vừa và nặng | Tăng nguy cơ giảm sức nghe ở bệnh Nhân suy thận | |
Esomeprazole | Không chỉnh | Không quá 20 mg ở bệnh nhân suy Gan nặng | ||
Eszopiclone | Không chỉnh | 1 mg vào thời điểm đi ngủ khi suy Gan nặng | ||
Ethambutol | 70–100 | 15 mg/kg q24h | Không chỉnh | |
10–50 | 15 mg/kg q24–36h | |||
<10 | 15 mg/kg q48h | |||
Famciclovir | Herpes zoster (immunocompetent) | |||
>60 | 500 mg q8h | |||
40–59 | 500 mg q12h | |||
20–39 | 500 mg q24h | |||
<20 | 500 mg q48h | |||
HD: | 250 mg sau lọc máu | |||
Famotidine | >10 | 20 mg q12h | Không chỉnh | |
<10 | 20 mg q24h | |||
Flecainide | <20 | Giảm liều 25–50% | Giảm | Liều ban đầu ở bệnh nhân suy thận 100 mg q12h chỉnh liều sau 4 d Theo nồng độ trong máu và đáp Ứng của bệnh nhân |
Fluconazole | >50 | 200–400 mg q24h | Không chỉnh | Bệnh nhân suy thận nên khởi đầu liều 50–400 mg sau đó duy trì liều Hàng ngày theo crcl |
21–50 | 50% q24h | |||
11–20 | 25% q24h | |||
HD: | Usual dose after HD | |||
Foscarnet | Hướng dẫn liều |
| Không chỉnh | |
ml/min/kg | 60 mg/kg/dose q8h | |||
≥1.6 1.5 1.4 1.3 1.2 1.1 1.0 0.9 0.8 0.7 0.6 0.5 0.4 | 60 57 53 49 46 42 39 35 32 28 25 21 18 | |||
Liều duy trì ml/min/kg | Tương đương90 mg/kg/ dose q24h | |||
≥1.4 1.2–1.4 1.0–1.2 0.8–1.0 0.6–0.8 0.4–0.6 | 90 78 75 71 63 57 | |||
ml/min/kg
| Tương đương 120 mg/kg/ dose q24h | |||
≥1.4 1.2–1.4 1.0–1.2 0.8–1.0 0.6–0.8 0.4–0.6 | 120 104 100 94 84 76 | |||
Fosphenytoin | Không chỉnh | Giảm liều trong suy gan nặng | Chỉnh liều theo liều tự do Phenytoin trong máu và đáp Ứng của bệnh nhân | |
Gabapentin | >60 | 400 mg tid | Không chỉnh | |
30–60 | 300 mg bid | |||
15–30 | 300 mg qd | |||
<15 | 300 mg qod | |||
HD:
| 300–400 mg liêu tải sau đó 200–300 mg sau lọc máu | |||
Ganciclovir (intravenous)
| Liều khởi đầu | Không chỉnh | ||
≥70 | 5 mg/kg q12h | |||
50–69 | 2.5 mg/kg q12h | |||
25–49 | 2.5 mg/kg q24h | |||
10–24 | 1.25 mg/kg q24h | |||
Hd: | 1.25 mg/kg 3 × tuấn sau lọc máu
| |||
Liều duy trì | ||||
≥70 | 5 mg/kg q24h | |||
50–69 | 2.5 mg/kg q24h | |||
25–49 | 1.25 mg/kg q24h | |||
10–24 | 0.625 mg/Kg q24h | |||
Hd:
| 0.625 mg/kg 3 × Tuần sau Lọc máu | |||
Gatifl xacin | ≥40 | 400 mg qd | Không chỉnh | |
<40 | 200 mg qd | |||
HD: | 200 mg qd | |||
Gemifl xacin | >40 | 320 mg q24h | Không chỉnh | |
≤40 | 160 mg q24h | |||
HD or CAPD | 160 mg q24h
| |||
Gentamicin | >160 | Q6–8h | Không chỉnh | Chỉnh liều theo nồng độ và Đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân. |
100–159 | Q8–12h | |||
60–99 | Q12–18h | |||
40–59 | Q18–24h | |||
<40 | Q24–48h | |||
HD:
| Theo dõi nồng độ trong máu 1 h sau HD; thêm liều sau HD khi cần | |||
Imipenem | >71 | 125–500 mg q6–12h | Không chỉnh | |
41–70 | 125–500 mg q6–8h | |||
21–40 | 125–250 mg q6–12h | |||
6–20 | 125–250 mg q12h | |||
HD:
| Thêm liều sau HD và cách nhau 12 h Bệnh nhân có crcl <5 ml/min/1.73m2 nên dùng Imipenem nếu không lọc máu trong vòng 48h | |||
Isoniazid | Không chỉnh | Giảm | ||
Labetalol | Không chỉnh | Giảm | ||
Lamivudine | >50 | 150 mg bid | ||
30–49 15– | 150 mg qd | |||
29 5–14 | 150 mg sau đó 100 mg qd | |||
<5 | 150 mg sau đó 50 mg qd | |||
> | 50 mg sau đó 25 mg qd | |||
Lansoprazole | Không chỉnh | Thận trọng ở bệnh nhân suy gan nặng | ||
Lepirudin | >60 | 0.15 mg/kg/h | Không chỉnh | Duy trì aptt 1.5–2.5 lần Ngưỡng nền
|
45–60 | 0.075mg/kg/h | |||
30–44 | 0.045 mg/kg/h | |||
15–29 | 0.0225 mg/kg/h | |||
<15 | Tránh hoặc ngưng truyền | |||
Levoflxacin | >50 | 0.5–1 g q24h | Không chỉnh | |
20–49
| 0.5 g ban đầu sau đó 0.25 g q24h | |||
10–19
| 0.5 g ban đầu sau đó 0.25 g q48h | |||
HD
| 0.5 g ban đầu sau đó 0.25 g q48h
| |||
Lidocaine | Không chỉnh | Duy trì liều 2 mg/min Hoặc thấp hơn | Chỉnh liều theo nồng độ trong máu Và đáp ứng lâm sàng của bệnh Nhân | |
Linezolid | Hd | Giảm | Không chỉnh | |
Lisinopril | 10–30 | 5 mg qd | Không chỉnh | |
<10 | 2.5 mg qd | |||
Lorazepam | Không chỉnh | Không chỉnh | ||
Meperidine | >50 | Q3–4h | Giảm | Nên tránh khi crcl <10 ml/min Có thể gây co giật |
10–50 | Q6h (giảm 25% ) | |||
Meropenem | >50 | 1 g q8h | Không chỉnh | |
26–50 | 1 g q12h | |||
10–25 | 0.5 g q12h | |||
<10 | 0.5 g q24h | |||
HD: | Chưa rõ | |||
Methadone | >50 | Q6h | Giảm | |
10–50 | Q8h | |||
<10 | Q8–12h | |||
Methyldopa | >10 | 0.25–1 g q6h | Tránh | |
<10 | Giảm | |||
Metoclopramide | <40 | Giảm 50% liều | Không chỉnh | |
Metoprolol | Không chỉnh | Giảm | ||
Metronidazole | <10 | 500 mg q12h | Giảm liều khi suy gan nặng | |
Midazolam | Giảm | Giảm | Cần chuyển sang dạng chất chuyển hóa Để hoạt động | |
Milrinone | 50 | 0.43 μg/kg/min | Không chỉnh | |
40 | 0.38 μg/kg/min | |||
30 | 0.33 μg/kg/min | |||
20 | 0.28 μg/kg/min | |||
10 | 0.23 μg/kg/min | |||
5 | 0.2 μg/kg/min | |||
Minoxidil | See comments | Không chỉnh | Bệnh nhân suy thận hoặc cần lọc máu Giam 1/3 liều, ở bệnh nhân sau lọc Máu cần thêm liều sau lọc | |
Moexipril | >40 | 7.5–30 mg qd | ||
<40 | 3.75–15 mg qd | |||
Mycophenolate | <25 | Tránh dùng liều >1 g bid | ||
Nadolol | >50 | Q24h | Không chỉnh | |
31–50 | Q24–36h | |||
10–30 | Q24–48h | |||
<10 | Q40–60h | |||
Nafcillin | Không chỉnh | Giảm liều khi suy gan nặng | ||
Nicardipine | 20 mg PO tid dạng nang or 30 mg PO bid với nang giải phóng chậm | Suy gan nặng: 20 mg PO bid Với nang giải phóng nhanh | Bệnh nhân suy gan, sinh khả dụng Đường uống tăng khi suy gan nặng Thận trọng khi có tăng áp tĩnh mchj Cửa, nên tránh dạng nang giải phòng Chậm ở bệnh nhân suy gan | |
Nimodipine | Không chỉnh | 30 mg PO q4h | Theo dõi mạch và huyết áp | |
Nitroprusside | Xem chú ý | Không chỉnh | Duy trì nồng độ thiocyanate <10 mg/dl | |
Oxacillin | Không chỉnh | Giảm liều khi suy gan nặng | ||
Pancuronium | Xem chu ý | Xem chu ý | Theo dõi giải giãn cơ bằng test TOF | |
Penicillin | >50 | 2–4 MU q2–6h | Không chỉnh | Liều tối đa yêu cầu với suy thận là 4–10 MU/24h. Bệnh nhân có suy Thận và suy gan Cần giảm liều |
10–50 | 1–2 MU q4–6h | |||
<10 | 0.5–1 MU q8–12h or 1–2 MU
| |||
HD:
| Q12–18h Thêm liều sau HD | |||
Pentamidine | >50 | 4 mg/kg q24h | Không chỉnh | |
10–50 | 4 mg/kg q36h | |||
<10 | 4 mg/kg q48h | |||
Pentobarbital | Không chỉnh | Không chỉnh | Chỉnh liều theo nồng độ và đáp ứng Lâm sàng | |
Phenobarbital | Không chỉnh | Không chỉnh | Chỉnh liều theo nồng độ trong máu Và đáp ứng lâm sàng của bệnh Nhân | |
Phenytoin | Không chỉnh | Giảm liều ở bệnh nhân nặng | Chỉnh liều theo “free” phenytoin và đáp ưng Lâm sàng của bệnh nhân | |
Pindolol | Không chỉnh | Giảm liều | ||
Piperacillin | >40 | 2–4 g q4–6h | Không chỉnh | |
20–40 | 3–4 g q8h | |||
<20 | 3–4 g q12h | |||
HD: | 2 g q8h và1 g sau HD | |||
Piperacillin-tazobactam | >40 | 3.375 g q6h | Không chỉnh | |
20–40 | 2.25 g q6h | |||
<20 | 2.25 g q8h | |||
HD:
| 2.25 g q8h và 0.75 g sauhd | |||
Prazosin | 1 mg bid | Không chỉnh | Bệnh nhân suy thận mạn cần dùng liều Thấp | |
Primidone | Không chỉnh | Giảm liều | Tránh dùng khi suy gan nặng. Chỉnh liều theo nồng độ thuốc Và đáp ứng lâm sàng của bện Nhân | |
Procainamide | Bình thường | 2.7 mg/kg/h | Không chỉnh | Chỉnh liều theo nồng độ trong máu Và đáp ứng lâm sàng của bệnh Nhân |
Giảm nhẹ | 2.0 mg/kg/h | |||
Giảm vừa | 1.5 mg/kg/h | |||
Giảm nặng: | 1.0 mg/kg/h
| |||
Propoxyphene | Giảm liều | Giảm liều | ||
Propranolol | Không chỉnh | Giảm liều | ||
Quinidine | Không chỉnh | Giảm liều | Chỉnh liều theo nồng độ trong máu Và đáp ứng lâm sàng của bệnh Nhân | |
Quinapril | >60 | 10 mg qd | Không chỉnh | |
30–60 | 5 mg qd | |||
10–30 | 2.5 mg qd | |||
<10 | Chưa có hướng dẫn | |||
Ramipril | <40 | 25% liều bình thường | Không chỉnh | |
Ranitidine | >50 | 50 mg IV q6–8h | Không chỉnh | |
10–50 | 75% liều bình thường q24h | |||
<10
| 50% liều bình thường q24h | |||
Rifampin | Không chỉnh | Giảm liều | Nên giảm khi suy gan hay tắc mật | |
Rimantadine | <10 | 100 mg qd | Suy gan nặng: 100 mg qd | |
Rocuronium | Không chỉnh | Xem chú ý | Theo dõi giải giãn cơ bằng test TOF | |
Sotalol | >60 | 80 mg q12h | Không chỉnh | |
30–59 | 80 mg q24h | |||
10–30 | 80 mg q36–48h | |||
<10 | Theo kinh nghiệm | |||
Stavudine | Nặng >60 kg | 40 mg q12h
| ||
>50 | 20 mg q12h | |||
26–50 | 20 mg q24h | |||
10–25 | Chưa rõ | |||
<10 or hd: | ||||
Nặng <60 kg | 30 mg q12h | |||
>50 | 15 mg q12h | |||
26–50 | 15 mg q24h | |||
10–25 <10 or hd:
| Chưa rõ
| |||
Streptomycin | 50–80 | 7.5 mg/kg q24h | Không chỉnh | Ban đầu nên dùng liều 1g Chỉnh liều theo nồng độ thuốc trong Máu và đáp ứng lâm sàng bệnh Nhân |
10–50 | 7.5 mg/kg q24–72h | |||
<10 | 7.5 mg/kg q72–96h | |||
HD:
| 50% to 75% liều sau lọc máu | |||
Tacrolimus | Xem chú ý | Xem chú ý | Chỉnh liều theo nồng độ trong máu Và đáp ứng của bệnh nhân | |
Tetracycline | Giảm liều | Thận trọng | Doxycycline thích hợp với Đa số bệnh nhân suy thận | |
Thiopental | Không chỉnh | Giảm liều | ||
Ticarcillin-clavulanic acid | >60 | 3.1 g q4–6h | Không chỉnh | Crcl <10 ml/min và suy gan Nên dùng ban đầu 3.1 g sau Đó 2 g q24h |
30–60 | 2 g q4h | |||
10–30 | 2 g q8h | |||
<10 | 2 g q12h | |||
HD:
| 3.1 g ban đầu sau đó 2 g q12h Thêm liều sau lọc máu | |||
Tigecycline | Không chỉnh | Suy gan nặng: 100 mg ban Đầu sau đó 25 mg q12h | Không chỉnh khi suy gan nhẹ và vừa | |
Timolol | Giảm liều | Giảm liều | ||
Tirofiba | <30 | Giảm 1/2 tốc độ truyền thường dùng | Không chỉnh | |
Tobramycin | >160 | Q6–8h | Không chỉnh | Chỉnh liều theo nồng độ trong Máu và đáp ứng lâm sàng của Bệnh nhân |
100–159 | Q8–12h | |||
60–99 | Q12–18h | |||
40–59 | Q18–24h | |||
<40 | Q24–48h | |||
HD:
| Theo dõi nồng độ trong máu 1 h sau HD,thêm liều sau lọc máu nếu cần | |||
Torsemide | Phù trong suy thận mạn Có thể tăng gấp đôi | 10–20 mg iv/po qd 1 liều Tới tối đa 200 mg/d | Phù trong bệnh nhân xơ gan 5–10 mg IV/PO qd 1 liều, nên tăng Gấp đôi liều 40 mg/d | |
Tramadol | >30 | 50–100 mg q4–6h | 50 mg q12h | |
<30
| 50–100 mg q12h, không quá 200 mg/d | |||
Tranexamic acid | Scr: | IV dose | Không chỉnh | |
1.36–2.83 | 10 mg/kg bid | |||
2.83–5.66 | 10 mg/kg qd | |||
> 5.66
| 10 mg/kg q48h or 5 mg/kg qd | |||
Scr: | Tablets | |||
1.36–2.83 | 15 mg/kg bid | |||
2.83–5.66 | 15 mg/kg qd | |||
>5.66
| 15 mg/kg q48h or 7.5 mg/kg qd | |||
Trimethoprimsulfamethoxazole | >30 | Liều thường xuyên | Giảm liều | Crcl ≤10 ml/min Có thể dùng 5 mg/kg TMP qd Theo dõi nồng độ trong máu Duy trì nồng độ đỉnh sulfa <150 mg/L |
15–30 | 50% | |||
<15
| Tránh dung
| |||
Valacyclovir | Herpes zoster cấp | Không chỉnh | ||
>50 | 1 g q8h | |||
30–49 | 1 g q12h | |||
10–29 | 1 g q24h | |||
<10 | 0.5 g q24h | |||
Hd: | Thêm liều sau lọc máu | |||
Valganciclovir | Khởi đầu | Không chỉnh
Không chỉnh | ||
≥60 | 900 mg bid | |||
40–59 | 450 mg bid | |||
25–39 | 450 mg qd | |||
10–24 | 450 mg qod | |||
Duy trì/dự phòng | ||||
≥60 | 900 mg qd | |||
40–59 | 450 mg qd | |||
25–39 | 450 mg qod | |||
10–24 | 450 mg tuần 2 lần | |||
Valproic acid | Không chỉnh | Giảm liều | Chỉnh liều theo nồng độ trong máu Và đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân | |
Vancomycin | >50 | 0.5–1g q12h | Không chỉnh | Chỉnh liều theo nồng độ trong máu Và đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân |
30–50 | 0.5–1g q24h | |||
<30 | Theo nồng độ | |||
Vecuronium | Chú ý | Xem chú ý | Theo dõi giải giãn cơ bằng Test TOF | |
Verapamil | Không chỉnh | Giảm liều | ||
Voriconazole | Không chỉnh | Giảm liều Ở bệnh nhân suy gan vừa và Nặng | ||
Warfarin | Không chỉnh | Giảm liều | Theo dõi INR/PT | |
Zaleplon | Không chỉnh | Giảm liều 5 mg hs | Không dùng cho bệnh nhân suy gan nặng | |
Zidovudine | Suy thận nặng: 300–400 mg/d Bệnh thận giai đoạn cuối lọc máu: 100 mg po q6–8h or 1 mg/kg iv q6–8h | Chưa rõ | ||
Zolpidem | Không chỉnh | 5 mg qhs | ||
APTT: Activated partial thromboplastin time; CAPD:continuous ambulatory peritoneal dialysis; CrCl: creatinine clearance; HD, hemodialysis; INR, international normalized ratio; IV, intravenous; PO, by mouth; PT prothrombin time; TMP, trimethoprim; TMP-SMX, Trimethoprim-sulfamethoxazole. |
Cuộc đời thì ngắn, mà nghề thì miên man; cơn bệnh phập phù; kinh nghiệm hiểm nguy, còn quyết định thì thật khó. Người thầy thuốc không phải chỉ chuẩn bị để tự mình làm đúng, mà còn khiến cho bệnh nhân, người đi theo và các yếu tố xung quanh hợp tác hài hòa.
Tham gia Group Telegram và Zalo cùng chúng tôi để nhận thông báo mới nhất cũng như giao lưu - chia sẻ nhé